감기에 걸리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 감기에 걸리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 감기에 걸리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 감기에 걸리다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bị cảm lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 감기에 걸리다

bị cảm lạnh

Xem thêm ví dụ

뿐만 아니라, 어떤 감염 질환에 걸리든—심지어 단순한 감기걸리더라도—몹시 쇠약해집니다.
Ngoài ra, bất cứ sự nhiễm trùng nào—ngay cả bệnh cảm thườngcũng làm Loida suy yếu nhiều.
넌 다른사람들처럼 감기걸린 게 아니야
Mày không bị cái người khác bị.
어머니가 말했죠. "감기걸려서 죽었지." (웃음) 하지만 여름옷과 같은 남자들이 저희들에게 옷맵씨의 중요성을 가르쳐줬습니다.
(Cười lớn) Nhưng những người giống Summerwear đã dạy chúng tôi tầm quan trọng của phong cách.
감기걸리거나 배탈이 날 수 있지요.
Em có thể bị cảm, hoặc đau bụng.
어머니가 말했죠. "감기걸려서 죽었지." (웃음)
Và bà trả lời, "Ông ta bị cảm và chết."
그것이 왜 매년 당신이 약간씩 다른 유형의 감기걸릴 수 있는 이유입니다.
đó là lí do tại sao, hàng năm, bạn có thể mắc một loại cúm hơi khác thường.
감기걸린 것일 수 있습니다.
Có lẽ bạn bị cảm.
감기걸렸어.
Tôi bị cúm.
예를 들어, 병이 나서 아팠던 적이 있나요?— 그 열 명의 나병 환자만큼 많이 아프지는 않았을지 몰라도, 심한 감기걸리거나 배탈이 난 적은 있을 거예요.
Chẳng hạn, em đã bệnh bao giờ chưa?— Có thể em chưa bao giờ bị bệnh nặng như mười người cùi, nhưng có lẽ đã bị cảm hoặc đau bụng.
인간이 이걸 그렸고 인간이 데이터를 찾고 시각화했다고요. 일례로 감기걸릴 월별 확률을 보는 것 대신에 독감이 유행하는 철이 언젠지를 대략적으로 알 수 있죠.
Ví dụ, thay vì tìm xác suất mắc cúm trong một tháng bất kỳ, bạn có thể xem dữ liệu về sự phân bố thô mùa dịch cúm.
영양 문제에 주의를 기울이기 전에는 감기에 자주 걸리곤 했는데 지금은 거의 안 걸립니다.
Trước khi để ý đến chế độ ăn uống, chúng tôi thường bị cảm cúm, nhưng giờ hiếm khi bị.
감기조차도 걸리지 않으려고 애를 썼습니다!
Ngay cả tôi cố gắng không để mình bị cảm!
(크리스 앤더슨: 나 감기 걸렸어요.)
(Chris Anderson: Tôi vừa bị cảm lạnh)
감기 몸살은 우리 사회에 아주 커다란 문제가 되고 있고 우리의 삶에도 문제가 되지만 우리는 그런 것에 대해 가장 기본적인 대처도 하지 않습니다. 그 이유는 계절에 따라 감기 몸살에 걸리는 것이 정상이라고 생각하기 때문이에요.
Cảm cúm và cảm lạnh là một gánh nặng lớn cho xã hội và cho chính cuộc sống của chúng ta, nhưng chúng ta thậm chí không có sự đề phòng nó dù là đơn giản nhất, bởi vì chúng ta coi rằng nhiễm cúm hay cảm lạnh là điều rất bình thường trong suốt mùa cảm lạnh và cảm cúm.
어떤 종류의 간염에 걸리감기와 같은 증상이 나타날 수 있으며 때로는 황달 증세가 나타나기도 합니다.
Tất cả những loại viêm gan đều có các triệu chứng giống như cúm, có thể vàng da hoặc không.
이건 마치, 독감이 발생하면 누군가 독감이나 감기를 옮겨 주는 것과 유사합니다. 혹은 결핵에 걸릴 가장 큰 위험은 바로 결핵에 노출되는 것과도 같지요.
Nghe giống như, trong trường hợp bệnh cúm người này lây bệnh cho người kia, hay bệnh cảm, hay nhân tố nguy cơ lớn nhất của bệnh lao là đã từng tiếp xúc với người bị lao vậy.
“심각하고 만성적인 압박감은 신체의 저항력을 약화시켜 피부병이나 일반 감기로부터 심장병, 암에 이르기까지 병에 잘 걸리게 한다”—미국, 「월 스트리트 저널」지.
“Chứng căng thẳng thần kinh nghiêm trọng hay dai dẳng có thể khiến cho cơ thể dễ mắc phải nhiều thứ bệnh khác, từ bệnh nổi mụn trên da và cảm gió đến những cơn đau tim và bệnh ung thư” (The Wall Street Journal, Hoa Kỳ).
귀신에 걸리는 일이 없도록 하기 위하여 식구 중 한 사람이 죽은 자의 손을 그의 가슴 위에 얹어 놓고 그의 눈을 주화로 감기기도 한다.
Hầu cho không ai bị linh hồn người chết nhập vào ám hại, một người trong gia đình kéo hai tay người chết để trên ngực và dùng bạc cắc vuốt mắt nhắm lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 감기에 걸리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.