galli trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galli trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galli trong Tiếng Iceland.
Từ galli trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khuyết điểm, lỗi, thiếu sót, khuyết tật, tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galli
khuyết điểm(imperfection) |
lỗi(fault) |
thiếu sót(imperfection) |
khuyết tật(defect) |
tật(blemish) |
Xem thêm ví dụ
En þegar við komum að fara inn í the hlutur, við sá að það var galli. Nhưng khi chúng tôi đến để đi vào điều này, chúng tôi thấy rằng có một lỗ hổng. |
Hollusta við Jehóva Guð hefði átt að fá þessa bræður til að fara eftir ráðum Páls postula: „Annars er það nú yfirleitt galli á yður, að þér eigið í málaferlum hver við annan. Nếu hai anh đó đã trung thành với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, thì chắc hẳn họ nghe theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Thật vậy, anh em có sự kiện-cáo nhau, là phải tội rồi. |
Ūá er loks komiđ ađ stund sannleikans ūar sem mikilvægasti galli mannsins sést og frávikiđ kom í ljķs bæđi sem upphaf og endir. Điều này đưa ta đến giây phút đối diện với sự thật sau cùng khi lỗi căn bản phơi bày và biến số hiện nguyên hình là bắt đầu và kết thúc. |
Eina galli í fyrirætlun af hlutur var að Jeeves var enn pained og fjarlæg. Các lỗ hổng duy nhất trong chương trình của sự vật là Jeeves vẫn còn đau đớn và xa xôi. |
" The kerfi ég myndi stinga getur ekki mistekist að ná árangri, en það hefur það kann að virðast að þér galli, herra, þannig að það þarf ákveðna fjárhagslega tilkostnaður. " " Đề án sẽ đề nghị không thể không thành công nhưng nó có những gì có thể dường như bạn nhược điểm, thưa ông, trong đó nó đòi hỏi một số kinh phí tài chính nhất định. " |
Þrístæða 21 er meðfæddur galli sem veldur skertri greind. Chứng nhiễm sắc thể tam đồng 21 là khiếm khuyết bẩm sinh dẫn đến tình trạng chậm phát triển trí tuệ. |
Enginn vafi leikur þó á því að þessi galli er óvenjualgengur núna. Nhưng chắc chắn là khuyết điểm này ngày nay phổ thông một cách bất thường. |
Svo vön var ég að invariable velgengni hans að mjög möguleika hans galli hafði hætt að slá í höfuð mér. Vì vậy, quen với tôi đến thành công không thay đổi của mình rằng khả năng của mình không đã không còn trong đầu của tôi. |
Hégómaskapur er galli. Vâng, phù phiếm đúng thật là một khuyết điểm. |
Annar galli á lögmáli Lavoisiers um varðveislu massans kom í ljós árið 1952 þegar vetnissprengjan var sprengd. Một khuyết điểm khác của định luật bảo toàn vật chất của Lavoisier được nêu lên vào năm 1952 với sự nổ của một thiết bị thuộc nhiệt hạch (bom khinh khí). |
Það er helsti galli hans, en á heildina litið he'sa góður starfsmaður. Đó là lỗi của chính mình, nhưng trên toàn bộ nhân viên tốt he'sa. |
Það er sannarlega galli en ég get ekki hlegið að honum. Như thế là một khuyết điểm đấy, nhưng tôi không thể bông đùa được. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galli trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.