galen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ galen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galen trong Tiếng Thụy Điển.
Từ galen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điên, khùng, cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ galen
điênadjective De flesta tror att jag är galen. Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên. |
khùngadjective Försöker ni avslöja mig eller är ni bara galna? Anh định phá đám em hay là chỉ khùng mà thôi? |
cuồngadjective Du är galen i henne, men måste vinna hennes förtroende. Anh yêu cô ấy phát cuồng lên và anh phải vượt qua sự nhút nhát của cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Jag var galen. Tôi đã sai lầm. |
Först tyckte jag att du var galen, men du gjorde det. Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
Han kommer att bli galen. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. |
Hade jag berättat vad du skulle möta.. ... hade du trott att jag var galen. Nếu tôi nói cho cậu điều cậu mới phát hiện ra, cậu sẽ nghĩ tôi bị điên. |
Ni får honom att låta galen. Ông đang nói là anh ấy bị điên? |
Herregud, jag blir galen för att jag vill gå på en dejt med Oh Ha Ni! Tôi phát điên vì muốn đi chơi với Oh Ha Ni |
Jag trodde bara att han var galen. Tôi cứ nghĩ là ông ấy điên. |
Se när den förmörkar hans hjärta, och gör honom galen. Nhìn nó làm tay hắn co rúm và người hắn điên dại đi. |
Du är galen! Cô điên rồi. |
Jag kanske är galen, men jag anser att för att lyckas, så måste man ge ett intryck av framgång i alla lägen. À, chứ cho là tôi điên nhưng triết lý của tôi là, để được thành công, người ta phải trình diễn một hành ảnh thành công mọi lúc mọi nơi. |
Stämpla den här som galen. Lấy mấy con tem của cô ra rồi gắn vào hắn mác " thằng bệnh " |
Prästen på orten påstod att jag hade blivit galen och fick de flesta i min släkt att vända sig emot mig. Linh mục địa phương khiến cho phần lớn những người trong gia đình chống đối tôi, cho rằng tôi đã bị mất trí. |
ROMEO inte galen, men bundna mer än en galning är; ROMEO Không điên, nhưng bị ràng buộc nhiều hơn một người điên; |
Han är en galen jävel. Nó bệnh hoạn, điên khùng. |
Jag har blivit galen i att dansa. Tôi đã học nhảy ở Arthur Murray. |
Det har varit en galen dag. Thật là một ngày mệt mỏi! |
En galen gammal kuf med käpp kom fram. Một ông già với cây gậy đã xuất hiện. |
Vild och galen. Lúc đó rất là điên. |
Han är galen, men han har gott om mod. Hắn điên lắm, nhưng dù sao hắn cũng ngon, rất ngon. |
Du är helt galen. Mày điên mẹ nó rồi. |
Du är lika galen som din vän Vandal om du tror att han är världens enda hopp. Ông điên loạn hệt như người bạn Vandal của mình nếu ông nghĩ hắn ta là niềm hi vọng duy nhất của thế giới. |
Är du galen? Anh điên rồi à? |
Hon är galen! Bả điên rồi. |
Är du galen? Cậu có sao không? |
Jag slogs mot en galen, lång snubbe.Jag slog ut # andra före honom Anh đã đánh nhau với một thằng điên, cao # mét, mặc áo tím và trước đó, anh phải đánh nhau với # thằng khác để đến đập thằng kia |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.