gæta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gæta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gæta trong Tiếng Iceland.
Từ gæta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là canh giữ, canh gác, cảnh giới, canh, gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gæta
canh giữ(guard) |
canh gác(watch) |
cảnh giới(watch) |
canh(watch) |
gác(guard) |
Xem thêm ví dụ
Hvað getum við gert til að gæta sauða Drottins, fremur en að velta okkur upp úr ágöllum þeirra? Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
(Markús 12:28-31) Páll minnir okkur á að gæta þess að kærleikur okkar í garð annarra sé einlægur. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
Og þeir sem fá þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
„Þá mun úlfurinn búa hjá lambinu og pardusdýrið liggja hjá kiðlingnum, kálfar, ung ljón og alifé ganga saman og smásveinn gæta þeirra.“ — Jesaja 11:6; Jesaja 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
12 Og lát þjón minn Lyman Wight gæta sín, því að Satan þráir að asálda hann sem hismi. 12 Và tôi tớ Lyman Wight của ta hãy thận trọng, vì Sa Tan muốn asàng sảy hắn như rơm. |
Þó að engin nöfn séu nefnd er ræðan söfnuðinum til viðvörunar og verndar af því að þeir sem eru móttækilegir gæta þess þá vandlega að takmarka félagslegt samneyti sitt við hvern þann sem sýnir af sér slíka óreglu. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Við skulum líta á þrennt sem þú getur gert til að gæta barnanna – að þekkja þau, næra þau og leiðbeina þeim. Hãy cùng xem ba điều bạn có thể làm để “chăn” con mình, đó là hiểu rõ, nuôi dưỡng và hướng dẫn con. |
3 Samkvæmt Biblíunni skapaði Jehóva Adam „af leiri jarðar“ og setti hann í garðinn Eden til að yrkja hann og gæta. 3 Theo Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va đã tạo ra A-đam từ “bụi đất” và đặt tại vườn Ê-đen đặng trồng trọt. |
Eins og umhyggjusamir fjárhirðar fyrri tíma ‚gæta öldungar okkar tíma hjarðar Guðs.‘ Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
(Galatabréfið 2: 11- 14) Á hinn bóginn vilja umsjónarmenn gæta þess vandlega að vera ekki hlutdrægir eða hegða sér óskynsamlega eða misbeita valdi sínu á einhvern annan hátt, þannig að þeir geri þeim, sem eru í umsjá þeirra, erfitt fyrir að vera hollir skipulagi Guðs. — Filippíbréfið 4:5. Mặt khác, các giám thị nên cẩn thận, tránh hành động một cách thiếu khôn ngoan hay tỏ ra thiên vị hoặc lạm dụng uy quyền của họ bằng cách này hay cách khác, khiến cho những người mình chăm sóc thấy khó trung thành với tổ chức của Đức Chúa Trời (Phi-líp 4:5). |
Þeir urðu að gæta þess að þeirra eigið sjálfsálit yrði aldrei mikilvægara en það að helga nafn Jehóva. Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va. |
2 Sem þjónar Jehóva verðum við að gæta mjög vel að hegðun okkar. 2 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải cẩn thận giữ gìn hạnh kiểm của mình. |
4 En sannkristnir menn gæta þess að tilbeiðsla þeirra breytist ekki í merkingarlaust samsafn laga og reglna. 4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa. |
Honum var ljóst að Guð tók eftir breytni hans og að hann varð að gæta þess hvernig hann hegðaði sér undir lagasáttmála Jehóva. Ông nhận thức Đức Chúa Trời quan sát đường lối sống, và ông phải cẩn-thận trong cách cư-xử để phù-hợp theo giao-ước Luật-pháp của Ngài. |
Davíð, yngsti sonurinn, var látinn gæta sauðanna á meðan. Đa-vít, con trai út, đã phải trông nom bầy chiên. |
14 Safnaðaröldungar færa margar fórnir til að gæta hjarðarinnar. 14 Các trưởng lão hy sinh nhiều để “chăn bầy” (1 Phi-e-rơ 5:2, 3). |
(Matteus 6:5) Þegar hann læknaði holdsveikan mann sagði hann honum að ‚gæta þess að segja engum neitt.‘ (Ma-thi-ơ 6:5) Sau khi chữa lành một người bị bệnh phong cùi, ngài bảo ông: “Hãy giữ, chớ tỏ điều đó cùng ai”. |
(Matteus 24:45) Hinn 15. september 1959, fyrir meira en 37 árum, sagði Varðturninn (ensk útgáfa) á blaðsíðu 553 og 554: „Er kjarni málsins ekki sá að við þurfum að gæta jafnvægis milli alls þess sem af okkur er krafist. Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết? |
Hjálpa til við að gæta lamba frelsarans Giúp Chăn Chiên Con của Đấng Cứu Rỗi |
2, 3. (a) Hvernig gæta umhyggjusamir hirðar sauða Jehóva samkvæmt Jesaja 32: 1, 2? 2, 3. (a) Theo Ê-sai 32:1, 2, trưởng lão có lòng trắc ẩn chăm sóc chiên Đức Giê-hô-va như thế nào? |
4: Að gæta hjónabandsskyldunnar (fy bls. 156-8 gr. Số 4: Chiều nhau trong bổn phận vợ chồng (fy trg 156-158 đ. |
Hvers vegna má segja að það hvernig kristinn karlmaður annast fjölskyldu sína hafi áhrif á það hvort hann sé hæfur til að gæta safnaðarins? Tại sao người ta có thể nói là cách mà người nam tín đồ đấng Christ chăm sóc gia đình ảnh hưởng đến việc người đó có hội đủ điều kiện hay không để trở thành người chăn chiên trong hội thánh? |
En fólk Jehóva fær andlega aðstoð því hann lofaði: „Ég vil setja hirða yfir þá, og þeir skulu gæta þeirra, og þeir skulu eigi framar hræðast né skelfast og einskis þeirra skal saknað verða.“ — Jeremía 23:4. Nhưng dân tộc của Đức Giê-hô-va có sự giúp đỡ về thiêng liêng vì Ngài hứa: “Ta sẽ lập lên những kẻ chăn nuôi chúng nó; thì sẽ chẳng sợ chẳng hãi nữa, và không thiếu một con nào” (Giê-rê-mi 23:4). |
Ef svo er skaltu vera sérstaklega tillitssamur og gæta þess að vera alltaf vingjarnlegur og þægilegur í viðmóti. Nếu thế, hãy đặc biệt để ý, luôn tỏ lòng tử tế và vui vẻ. |
Hvers vegna ættum við að gæta þess að taka skoðanir eða erfikenningar manna aldrei fram yfir orð Guðs? — Matteus 15:2-11. Tại sao coi trọng quan điểm hoặc truyền thống của loài người hơn Lời Đức Chúa Trời là điều rất nguy hiểm?—Ma-thi-ơ 15:2-11. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gæta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.