갱도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 갱도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 갱도 trong Tiếng Hàn.
Từ 갱도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mỏ, hầm, mìn, đường hầm, của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 갱도
mỏ(mine) |
hầm(shaft) |
mìn(mine) |
đường hầm(gallery) |
của tôi(mine) |
Xem thêm ví dụ
사람의 발길이 닿지 않는 잊혀진 곳들에 갱도를 파 들어가고, Trong chốn lãng quên, xa nơi người qua lại; |
그 와중에 아홉 명의 광부가 지하 73미터 지점에 있는 갱도에 갇히게 되었습니다. Chín công nhân mỏ bị kẹt lại trong một không gian hẹp, sâu 73 m dưới lòng đất. |
앙투안은 갱도가 무너지면서 목숨을 잃을 뻔한 적도 있었습니다. Có lần, Antoine suýt thiệt mạng trong một vụ sập hầm. |
다른 사람들과 같이, 값싸고 희미한 전등을 낡아빠진 고무줄로 머리에 고정하고 있죠. 그리고는 수 백 미터 깊이로 지구중심을 향해 있는 90센티 폭의 네모난 갱도의 벽을 지탱하고 있는 미끌미끌한 나무가지들에 의지해 간신히 갱도를 빠져 나옵니다. Như mọi người, tôi đeo 1 chiếc đèn pin lập loè rẻ tiền trên đầu, nó được gắn vào chiếc vòng cao su cũ kỹ, tôi hầu như không thể nhìn ra những thân cây bóng nhẫy đang chống đỡ những bức tường của cái hố rộng 0.28 m2 sâu hàng trăm feet xuống lòng đất. |
오히려, 그것은 열려 있는 갱도와 어느 정도 비슷합니다. Đúng hơn, sự hiểu biết này tương tự như một cái mỏ đã được đào rồi. |
말소리가 들리기는 하지만 갱도는 대부분 남자들의 기침소리와 원시적인 도구로 돌을 깨는 소리로 가득차 있습니다. Tôi nghe tiếng nói, nhưng gần như cả hầm là sự pha trộn của tiếng ho và tiếng đá bị đập vỡ bằng những công cụ thô sơ. |
갱도는 최고 300피트(145m) 깊이인데, 사람들은 무거운 돌 짐을 져 나릅니다. 그 돌들은 나중에 다른 지역으로 옮겨 분쇄되고 사람들은 여기서 금을 채취하죠. Những cái hầm sâu tới cả trăm mét, họ vác lên những chiếc túi đá nặng trĩu để chuyển chúng tới khu vực khác, nơi đá được nghiền ra để đãi lấy vàng. |
저는 45미터 지하속, 가나의 불법 광산 갱도에 있습니다. Tôi ở độ sâu gần 50m dưới 1 hầm mỏ bất hợp pháp tại Ghana. |
그들이 갱도에서 나올 때는 자신들의 땀으로 온 몸이 흠뻑 젖어있답니다.. Khi ra khỏi hầm, người họ ướt sũng bởi mồ hôi của chính mình. |
족장 욥은 동시대 사람들이 지하에 수직으로나 수평으로 갱도를 내서 값진 광물을 찾은 일에 대해 말했습니다. Tộc trưởng Gióp đã miêu tả cách những người cùng thời với ông sử dụng các hầm mỏ để tìm báu vật. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 갱도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.