가변저항 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 가변저항 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가변저항 trong Tiếng Hàn.

Từ 가변저항 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Chiết áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 가변저항

Chiết áp

Xem thêm ví dụ

여호와의 순결한 숭배의 높은 산에서 깨끗한 영적 공기를 호흡하는 그리스도인들은 이러한 성향을 저항합니다.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
그렇게 한다면 영의 음성을 듣고 유혹에 저항할 수 있으며, 의심과 두려움을 극복하고 삶에서 하나님의 도움을 얻게 될 것입니다.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
열 명의 정탐꾼이 좋지 않은 보고를 하였을 때, 갈렙은 어떻게 다수를 따르게 하려는 압력을 저항할 수 있었습니까?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
또한 여러분이 어떻게 이 술수에 저항할 수 있는지 쓴다.
Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.
그리스도께서는 분열시키는 영향력을 저항하도록 우리를 강화하기 위해 무엇을 사용하십니까?
Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào?
그러므로 현 악한 시대에 저항하기 위해, 우리에게는 “하나님의 말씀인 성령의 검”을 포함하여 여호와께서 마련해 주시는 온갖 영적 갑옷과 보호책이 필요합니다.—에베소 6:11-13, 17, 새번역.
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
그런 사람들은 좋지 않은 영향에 저항하기는커녕 “악한 목적을 위하여 무리의 뒤를 따릅니다.”—탈출 23:2.
Thay vì kháng cự những ảnh hưởng tai hại, những người như thế lại “hùa theo đám đông để làm ác”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:2, Bản Dịch Mới.
처음에는 저항도 하고 불평도 하겠지만, 소냐 카슨처럼 우리도 비전을 갖고 초지일관해야 합니다.
Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái.
매일 성서를 읽는 것은 성서의 명령과 원칙들을 즉시 생각해 내는 데 도움이 되며, 그러한 성서의 명령과 원칙들은 그러한 압력에 저항하도록 나에게 용기를 줍니다.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
루스는 있는 힘을 다하여 저항해 보았지만 아무 소용이 없었습니다.
Chị hết sức kháng cự nhưng đều vô ích cả.
(에베소 6:11, 신세계역 참조주 성서 각주 참조) 우리는 우리가 유혹을 알아차리고 그것을 저항할 힘을 갖도록 도와 달라고 하느님께 청해야 합니다.
(Ê-phê-sô 6:11, xem cước chú NW). Nên cầu xin Đức Chúa Trời giúp chúng ta nhận ra những cám dỗ và có đủ sức chống lại chúng.
가터뱀은 신경독이 있는 도롱뇽을 먹이로 삼는데 이들은 도롱뇽의 독성에 저항하기 위해서 도롱뇽이 겪은 유전적 변화의 일부를 그대로 따라해 왔습니다.
Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.
그는 모세 율법하에서 여자가 강간을 당할 때, 도와달라고 소리를 질러서 저항한다면 죄가 안 되는 것으로 간주되었다는 점을 지적하였다.
Chị cho họ biết là dưới Luật pháp Môi-se, nếu bị hiếp dâm, người đàn bà không phạm tội nếu chống cự lại bằng cách la hét cầu cứu (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27).
지루한 반지는 의미 턱 나사 구멍에 삽입 하는 3 개의 가변은 못
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
□ 성령은 우리가 세상과 세상의 유혹물들을 저항하도록 어떻게 도움을 줄 수 있읍니까?
□ Thánh-linh có thể giúp đỡ chúng ta chống lại thế-gian và sự quyến rũ của nó như thế nào?
이러한 부면에서 많이 심을 때에만, 사단과 그의 사물의 제도가 가하는 맹공격을 저항할 수 있는 그리스도인 성품을 산출할 것을 바랄 수 있읍니다.—고린도 전 3:12-15.
Chỉ gieo nhiều dưới những hình thức đó chúng ta mới có thể hy vọng đào tạo nhân cách tín đồ đấng Christ đủ sức chống lại các cuộc tấn công hùng hổ của Sa-tan và hệ thống mọi sự của hắn (I Cô-rinh-tô 3:12-15).
20 유혹과 압력에 충성스럽게 저항함으로써, 우리는 자중심을 키우게 됩니다.
20 Khi trung thành kháng cự lại những cám dỗ và áp lực, chúng ta làm tăng thêm lòng tự trọng.
다음주에 아버지는 천천히 근육 저항을 보여주기 시작하셨어요.
Những tuần tiếp theo, ông ấy bắt đầu hết sức nhỏ để thể hiện sự phản ứng của cơ.
그 밖에도 우리는 매일의 양식을 위해, 죄를 용서받기 위해, 유혹을 저항하기 위해 기도할 수 있습니다.
Chúng ta cũng có thể cầu xin để có đồ ăn đủ ngày, được tha tội và kháng cự cám dỗ (Ma-thi-ơ 6:5-13).
그러나 우리가 계속 그를 저항한다면 그는 결코 우리가 하나님과 반대되는 길을 가게 하지 못할 것입니다.
Song nếu bạn cứ tiếp tục chống cự lại hắn, hắn sẽ không bao giờ có thể khiến bạn theo con đường nghịch lại cùng Đức Chúa Trời.
성별된 유대인이 ‘더러운’ “이방 사람들”에게 이야기하러 간다는 생각 자체가 유대인에게는 생소한 일, 저항감을 갖게까지 하는 일이었습니다.
Chính ý tưởng người Do Thái thánh sạch đi nói chuyện với dân ngoại, “người ngoại” “chẳng sạch”, là điều xa lạ đối với người Do Thái, thậm chí đáng ghê tởm nữa.
하나님 아버지께 기도하십시오. 그분은 여러분이 유혹에 저항하고 부적절한 생각과 감정을 극복하도록 도우실 것입니다.
Hãy cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng, là Đấng sẽ giúp các em chống lại cám dỗ cũng như khắc phục những ý tưởng và cảm nghĩ không thích đáng.
영국의 해적들은 여러 해 동안 스페인의 선박들을 약탈해 왔으며, 영국의 엘리자베스 여왕은 스페인의 통치에 저항하는 네덜란드 반군을 적극적으로 지원하고 있었습니다.
Nữ hoàng Ê-li-sa-bét đã ủng hộ cuộc nổi dậy của Hà Lan chống lại sự cai trị của Tây Ban Nha và trong nhiều năm, những tên cướp biển người Anh đã cướp bóc tàu Tây Ban Nha.
15 가능한 한 유혹을 피하는 것에 더하여, 우리는 유혹이 지나가거나 상황이 변할 때까지 적극적으로 유혹을 저항해야 합니다.
15 Ngoài việc tránh xa sự cám dỗ khi có thể, chúng ta còn phải tích cực chống chọi cho đến khi nó qua đi, hoặc hoàn cảnh thay đổi.
이런 얘기를 꺼내면 이제 보통 분들이 다 긴장하고 약간 마음속에 저항을 하기 시작합니다.
Hầu hết mọi người, khi chủ đề này được đưa lên, trở lên căng thẳng và chống lại nó:

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가변저항 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.