गाँठ बांधना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गाँठ बांधना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गाँठ बांधना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गाँठ बांधना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái đệm vai, hải lý, điểm trung tâm, kết, mắt gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गाँठ बांधना

cái đệm vai

(knot)

hải lý

(knot)

điểm trung tâm

(knot)

kết

(knot)

mắt gỗ

(knot)

Xem thêm ví dụ

कई देशों में लोग शादी को गाँठ बाँधना कहते हैं।
Trong một số nền văn hóa, người ta ví việc kết hôn như thắt nút hai đầu dây.
क्रवैट में तरह-तरह की गाँठें बाँधी जाती थीं।
Có nhiều kiểu thắt cà vạt.
10 इस दृष्टांत से मिले सबक को हमें अपने दिल में गाँठ बाँध लेनी चाहिए।
10 Chúng ta nên suy ngẫm về bài học này.
एक नाविक की कल्पना कीजिए जो बड़ी कुशलता से रस्सी में एक जटिल गाँठ बाँध रहा है।
Hãy hình dung một thủy thủ khéo léo thắt một nút phức tạp bằng sợi thừng.
यीशु के किन शब्दों को हमें गाँठ बाँध लेना चाहिए?
Chúng ta nên ghi nhớ kỹ lời cảnh báo nào của Chúa Giê-su?
और आप टाई की गाँठ बाँधने की गणित भी कर सकते हैं।
Và bạn còn có thể làm thuật toán cho nút cà vạt.
इन को अपने हृदय में सदा गांठ बान्धे रख; और अपने गले का हार बना ले।”
Khá ghi-tạc nó nơi lòng con luôn luôn, và đeo nó nơi cổ con”.
(लूका 21:34-36) यीशु के इन शब्दों को गाँठ बाँध लीजिए, इन्हें हर घड़ी याद रखिए।
(Lu-ca 21:34-36) Chúng ta nên ghi nhớ kỹ những lời Chúa Giê-su dạy.
हमें यीशु की कौन-सी सलाह गाँठ बाँध लेनी चाहिए?
Chúng ta nên ghi nhớ lời khuyên nào của Chúa Giê-su?
हमें कौन-सी सलाह को गाँठ बाँध लेना चाहिए?
Chúng ta nên ghi nhớ lời khuyên nào?
इससे पता चलता है कि उसने अपनी माँ की ‘सीख’ को गाँठ बाँध ली थी और उससे लाभ पाया था।
Vì thế, ông khắc ghi vào lòng lời mẹ “dạy” và nhận lợi ích từ lời khuyên đó.
ऐसे पुरुष इस शास्त्रीय सलाह को गाँठ बाँध लेते हैं: “पति अपनी अपनी पत्नी से अपनी देह के समान प्रेम रखे।”
Họ khắc ghi vào lòng lời khuyên của Kinh-thánh: “Chồng phải yêu vợ như chính thân mình”.
यह बात गाँठ बाँध लीजिए कि इंसानों का नहीं, बल्कि परमेश्वर का भय मानना ही बिलकुल सही और बुद्धिमानी भरा कदम है।
Đừng quên những lý do cho thấy kính sợ Đức Chúa Trời hơn sợ loài người là điều đúng đắn và khôn ngoan.
और प्लास्टिक की थैलियों से होनेवाले खतरों को कम करने के लिए उन्हें गाँठ बाँधकर कहीं सुरक्षित जगह पर रख सकते हैं।
Các bao ni lông sẽ ít nguy hiểm hơn nếu bạn buộc thắt nút khi cất đi.
मैंने पौलुस के कहे ये शब्द गाँठ बाँध लिए, “बुराई से न हारो बल्कि भलाई से बुराई को जीतते रहो।”’—रोमियों 12:21.
Tôi luôn ghi nhớ những lời của sứ đồ Phao-lô nơi Rô-ma 12:21: ‘Đừng để điều ác thắng mình, nhưng luôn lấy điều thiện thắng điều ác’.
अगर हम इस बात की गाँठ बाँध लें कि मसीह स्वर्ग में राजा की हैसियत से हुकूमत कर रहा है, तो हमें जागते रहने में मदद मिलेगी।
Hiểu rằng Đấng Christ hiện đang cai trị với tư cách là vua trên trời giúp chúng ta làm được điều này.
सवाल पूछने के अलावा हमें शिष्य याकूब की यह बात गांठ बाँध लेनी चाहिए: “प्रत्येक व्यक्ति अपनी ही अभिलाषा से खिंचकर, और फंसकर परीक्षा में पड़ता है।
Hãy nhớ lời này của môn đồ Gia-cơ: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình.
हम पौलुस की इस सलाह को गाँठ बाँध लेते हैं: “इसलिये जहां तक अवसर मिले हम सब के साथ भलाई करें; विशेष करके विश्वासी भाइयों के साथ।”
Chúng ta ghi nhớ lời khuyên của Phao-lô: “Vậy, đương lúc có dịp-tiện, hãy làm điều thiện cho mọi người, nhứt là cho anh em chúng ta trong đức-tin”.
तीमुथियुस से कहे इन शब्दों को अगर हम गाँठ बाँध लें, तो हम आध्यात्मिक तौर पर खुद को मज़बूत कर पाएँगे और प्रचार में ज़्यादा कुशल होंगे।
Nếu khắc ghi những lời Phao-lô nói với Ti-mô-thê vào lòng, chúng ta có thể củng cố thiêng liêng tính của mình và có thể làm cho thánh chức ngày càng hữu hiệu hơn.
उसने अपनी माँ की यह सलाह गाँठ बाँध ली थी: “वर्न तो सच्चाई से जुड़े कामों में व्यस्त रहा करेगा इसलिए तुम्हें उसको दूसरों के साथ बाँटना सीखना होगा।”
Shirley luôn ghi nhớ lời khuyên mà mẹ cô đã nói: “Vern sẽ rất bận rộn trong lẽ thật, và con phải tập làm quen với việc để anh dành thời gian cho người khác”.
अगर हम यह बात गाँठ बाँध लें, तो हम हमेशा यहोवा की सेवा करने को तैयार रहेंगे, फिर चाहे हमें कहीं भी, कोई भी काम क्यों न दिया जाए।
Hiểu được điều này thì dù phụng sự ở bất cứ nơi đâu hoặc được giao bất cứ công việc gì, chúng ta sẽ luôn cảm thấy thỏa lòng.
विरोध का सामना करते वक्त, हम भी अपने डर को काबू में रख पाएँगे अगर हम इस बात की गाँठ बाँध लें कि हमारा “[प्रभु] महान और भययोग्य है।”
Khi đương đầu với sự chống đối, nhớ đến “Đấng cực-đại và đáng kinh” cũng có thể giúp chúng ta chế ngự được nỗi sợ hãi.
+ 10 चेलों ने यह बात गाँठ बाँध ली। * मगर वे आपस में चर्चा करने लगे कि उसने मरे हुओं में से ज़िंदा होने की जो बात कही, उसका क्या मतलब है।
+ 10 Họ ghi nhớ lời đó* nhưng bàn luận với nhau xem sự sống lại này có nghĩa gì.
एक किताब के मुताबिक अँग्रेज़ बो ब्रमल ने उस ज़माने के पुरुषों के कपड़ों पर काफी प्रभाव डाला था उसने क्रवैट में अच्छी गाँठ बाँधने के लिए एक पूरी सुबह बिता दी।
Người ta tường thuật rằng có lần ông Beau Brummell, một người Anh đã từng ảnh hưởng đến thời trang đàn ông, đã dành cả buổi sáng để thắt cà vạt cho đúng điệu.
(निर्गमन २०:८-११) लेकिन, मौखिक नियम ने क़रीब ३९ विभिन्न प्रकार के वर्जित कामों का विवरण दिया, जिसमें गाँठ बाँधना या खोलना, दो टाँके सिलना, दो इब्रानी शब्द लिखना इत्यादि शामिल थे।
Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v..

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गाँठ बांधना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.