gå igenom trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gå igenom trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gå igenom trong Tiếng Thụy Điển.
Từ gå igenom trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xoá, rõ, kiểm tra, qua, trôi qua, vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gå igenom
xoá, rõ(clear) |
kiểm tra(check) |
qua(pass) |
trôi qua(pass) |
vượt qua(pass) |
Xem thêm ví dụ
Till slut kunde vi inte ens handla på kredit, för vi visste inte om betalningen skulle gå igenom. Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận. |
Vad ska vi gå igenom i den här artikeln? Bài này sẽ xem xét điều gì? |
Använd sedan listan på tavlan eller utdelningsbladet för att gå igenom handlingen i Mosiah 19–20. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
b) Vad ska vi gå igenom i den här artikeln och i nästa? (b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này và bài tới? |
▪ Sekreteraren och tillsyningsmannen för tjänsten bör gå igenom alla reguljära pionjärers verksamhet. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
Fråga åhörarna hur de tänker gå igenom bibelläsningen i samband med Åminnelsen. Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm. |
Hon såg mrs Stapleton där och har inte hunnit gå igenom alla detaljer med henne... Nhưng bà ấy thấy bà Stapleton ở đó và bà ấy vẫn chưa có cơ hội tường thuật chi tiết đám cưới cho bà ấy... |
Gå igenom sidorna 206–208 i boken Vad lär Bibeln? med hjälp av frågor och svar. Thảo luận với cử tọa theo lối vấn đáp, dựa trên sách Kinh Thánh dạy, trang 206 - 208. |
Gå igenom den första symbolen tillsammans: trädet med den vita frukten. Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng. |
Vilka faktorer avgör hur mycket stoff vi skall gå igenom under ett bibelstudium? Những yếu tố nào giúp chúng ta quyết định học bao nhiêu đoạn trong mỗi buổi học? |
b) Vad ska vi gå igenom i nästa artikel? (b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài kế tiếp? |
19 Men det räcker inte med att bara gå igenom ett visst bibliskt stoff under studiet. 19 Tuy nhiên, nếu chỉ xem qua một tài liệu Kinh Thánh nào đó trong buổi học thì không đủ. |
Vi kanske inte helt förstår varför Jehova tillåter att vi får gå igenom en viss prövning. Chúng ta có thể không hiểu rõ tại sao Đức Giê-hô-va để cho chúng ta phải chịu thử thách nào đó. |
Gå igenom talet/talen, sök principer och lärdomar som uppfyller elevernas behov. Hãy ôn lại (các) bài nói chuyện, tìm kiếm các nguyên tắc và giáo lý nhằm đáp ứng nhu cầu của các học viên. |
Gå igenom en av paragraferna i broschyren Vad kräver Gud av oss? Xem xét một đoạn trong sách mỏng Đòi hỏi. |
Gå igenom den bibliska bakgrunden till vår nuvarande ordning genom att använda första paragrafen på sidan 20. Hãy xem với người đó căn bản dựa trên Kinh-thánh của sự sắp đặt hiện hành bằng cách dùng đoạn một nơi trang 20. |
b) Vad ska vi gå igenom nu? (b) Chúng ta sẽ xem xét điều gì? |
b) Vad ska vi gå igenom i nästa kapitel? (b) Chúng ta sẽ thảo luận điều gì trong chương tới? |
En vecka senare blev vi inbjudna att gå igenom Gileadskolan. Một tuần sau, chúng tôi được mời tham dự Trường Ga-la-át. |
Vad ska vi gå igenom i den här artikeln? Chúng ta sẽ thảo luận điều gì trong bài này? |
I stället för att bara gå igenom ett visst stoff under familjestudiet försöker förståndiga föräldrar använda undervisningskonst. Thay vì chỉ học lướt qua tài liệu, cha mẹ khôn ngoan nên vận dụng nghệ thuật giảng dạy. |
20 min.: Gå igenom erbjudandet för juli. 20 phút: Xem lại sách báo mời nhận trong tháng 7: Ba sách nhỏ khác nhau dày 32 trang. |
Därefter iscensatte Hesekiel det judarna skulle gå igenom. Kế tiếp, Ê-xê-chi-ên diễn điều mà dân Do Thái sẽ trải qua. |
Vad jag går igenom är ingenting jämfört med vad de behövde gå igenom. Bất đồng đã nổ ra khi họ không thể thống nhất những việc cần làm tiếp theo. |
* Gå igenom listan över doktrinära ämnen som du studerade som diakon (se sidan 19). * Ôn lại bản liệt kê các đề tài giáo lý em đã học khi còn là thầy trợ tế (xin xem trang 19). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gå igenom trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.