fyrirtæki trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fyrirtæki trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrirtæki trong Tiếng Iceland.
Từ fyrirtæki trong Tiếng Iceland có các nghĩa là công ty, công ti, doanh nghiệp, doanh nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fyrirtæki
công tynoun Hér eru stķrmenni sem munu taka ūetta fyrirtæki.. út í himinhvolfiđ! Trên đây chúng tôi có kế hoạch sẽ đưa công ty này vào tầng bình lưu! |
công tinoun Mörg þýsk fyrirtæki, til dæmis, Chẳng hạn nhiều công ti Đức |
doanh nghiệpnoun Marco Antonio er eiginmaður, faðir og meðeigandi í fyrirtæki. Marco Antonio là một người chồng, người cha và đồng sở hữu một doanh nghiệp. |
doanh nghiệpnoun Marco Antonio er eiginmaður, faðir og meðeigandi í fyrirtæki. Marco Antonio là một người chồng, người cha và đồng sở hữu một doanh nghiệp. |
Xem thêm ví dụ
Aðþrengdar eiginkonur (e. Desperate Housewives) er bandarískur gaman-dramaþáttur sem er framleiddur af Marc Cherry og fyrirtæki hans Cherry Productions í samvinnu við ABC Studios. Desperate Housewives (hay được biết đến với tựa tiếng Việt là Những bà nội trợ kiểu Mỹ; tạm dịch: Những bà nội trợ tuyệt vọng) là một sê-ri truyền hình hài tâm lý huyền bí Mỹ sáng lập bởi Marc Cherry và sản xuất bởi ABC Studios và Cherry Productions. |
Þegar við bjuggum í São Paulo, Brasilíu, vann ég hjá góðu fyrirtæki. Ég hafði lokið við háskólanám mitt og nýlega verið leystur frá köllun sem biskup í deildinni þar sem við bjuggum. Chúng tôi sống ở São Paulo, Brazil, tôi làm việc cho một công ty rất tốt, tôi đã học xong đại học, và vừa mới được giải nhiệm với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu nơi chúng tôi đang sống. |
Þetta fyrirtæki hannaði, smíðaði og setti upp sjálfvirk færibönd um allan heim. Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu. |
Fyrirtæki tala gjarnan í auglýsingum um ‚skuldbindingu sína við viðskiptavinina.‘ Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
„Lögfræðingurinn var nýkominn til starfa hjá stóru fyrirtæki og hafði ekki fengið skjólstæðing enn þá.“ “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
„Það reyndi virkilega á mig að þurfa að þiggja lítilmótleg störf þar sem ég hafði verið í stjórnunarstöðum hjá stóru fyrirtæki,“ segir Austin. Anh Austin nói: “Thật là một thử thách về tâm lý cho tôi khi phải làm những công việc hèn mọn, tôi quen làm quản lý cho các công ty lớn rồi”. |
Í vinnunni gæti hann til dæmis þurft að keppa við önnur fyrirtæki eða einstaklinga sem bjóða til sölu sams konar vöru eða þjónustu. Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ. |
Þessi opinberun ítrekar leiðsögn sem gefin er í fyrri opinberun (kafli 78) varðandi stofnun fyrirtækis — þekkt sem Sameinaða fyrirtækið (að ráði Josephs Smith var orðinu „fyrirtæki“ breytt í „regla“) — til að stýra kaupsýslu og útgáfustarfi kirkjunnar. Lúc trước những tên khác lạ được dùng trong kỳ xuất bản điều mặc khải này để che giấu tên thật của những người được đề cập đến (xem tiêu đề của tiết 78). |
Vopn: „Alþjóðanefnd Rauða krossins áætlar að árlega framleiði yfir 95 fyrirtæki í 48 löndum á bilinu 5 til 10 milljónir jarðsprengna sem ætlað er að granda hermönnum.“ — Flóttamannafulltrúi Sameinuðu þjóðanna (UNHCR). Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)]. |
MARC er bróðir í Kanada. Hann vann hjá fyrirtæki sem framleiðir flókin vélmenni fyrir geimferðastofnanir. Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian. |
Ríkisstjķrnin gæti aldrei réttlætt hátt verđ fyrir fyrirtæki ūitt ef viđ samūykkjum ūennan samning. Chính phủ, nếu chúng ta bảo lãnh vụ này, sẽ không thể giải trình mức giá cao hơn cho công ty anh. |
Ef þessi fyrirtæki teljast hluti af starfssvæðinu ættir þú að heimsækja þau á sama hátt og íbúðirnar á svæðinu. Nếu các cơ sở phải được rao giảng chung với phần còn lại của khu vực này, bạn nên đi thăm họ giống như bạn đi thăm các gia cư vậy. |
Jake, ūetta fyrirtæki, afrísk olía... Jake, cái công ty dầu Offshore Africa đó... |
Þau verða eflaust breytileg eftir búsetu og þeirri áherslu sem fyrirtæki og stofnanir leggja á að leysa vandann, en í hnotskurn geta þau spannað allan kvarðann frá því að vera engin eða örlítið pirrandi upp í stórkostlega erfiðleika, einkum fyrstu vikurnar eftir aldamót. Tùy nơi bạn sống và nỗ lực của các cơ quan mà bạn giao dịch, vấn đề này có thể không ảnh hưởng đến bạn chút nào hoặc hơi gây khó chịu hoặc gây nên rất nhiều khó khăn, nhất là trong vài tuần đầu sau ngày 1 tháng 1, 2000. |
Skref hans var fyrirtæki, andlit hans settist og öruggt. Bước của ông đã được công ty, khuôn mặt của mình giải quyết và kiên quyết. |
Whitney að ferðast til Missouri og skipuleggja kaupsýslu- og útgáfustarf kirkjunnar með því að stofna „fyrirtæki“ sem hefði yfirumsjón með þessu starfi og aflaði fjár til stofnunar Síonar og hjálpar hinum fátæku. Việc nhận diện những người mà Chúa ngỏ lời trong những điều mặc khải được thiên hạ biết đến không phải là lúc nào cũng thích đáng; do đó, khi xuất bản điều mặc khải này và những điều mặc khải kế tiếp, các vị lãnh đạo của giáo hội được gọi bằng một tên khác với tên thật của họ. |
Í þriðja lagi þá hafði fyrirtæki okkar aldrei séð þeim fyrir verkfræðiþjónustu áður, né tækni. Thứ ba, công ty chúng tôi chưa bao giờ cung cấp cho họ dịch vụ kỹ thuật hoặc công nghệ. |
Mörg þýsk fyrirtæki, til dæmis, eru sannfærð um að þau séu virkilega að framleiða hágæða vöru á góðu verði, svo þau eru mjög samkeppnishæf. Chẳng hạn nhiều công ti Đức tin rằng họ đang sản xuất những sản phẩm thực sự chất lượng với giá vừa phải, nên họ có khả năng cạnh tranh rất lớn. |
Fyrirtæki eins og farsímafyrirtæki sem vilja þróa þetta í aðrar áttir en einkafyrirtæki á Indlandi, sem eru að hugsa með sér, " Hví að takmarka þetta við ́Sjötta Skilningarvitið'? Các công ty như các hãng điện thoại di động muốn phát triển nó theo một cách khác với các tổ chức phi chính phủ ở Ấn Độ, họ nghĩ, " Tại sao chỉ có công nghệ " Giác Quan Thứ Sáu " thôi? |
Ég mun fara yfir til Michael Cross og taka þátt honum að koma á bak á Swift nöldra hans, og halda bjart útlit á vegum, og vara við okkur ef öll fyrirtæki karla koma á. Tôi sẽ đi qua Michael Hội chữ thập, và thu hút ông đi phía sau trên lứa tuổi nhanh chóng của mình, và giữ một lookout sáng trên đường, và cảnh báo cho chúng tôi nếu có công ty của người đàn ông đi trên. |
" Ekkert sem eitt getur fundið, sem er " ekkert sem er fyrirtæki sem manns. " Không ai là một trong bất kỳ có thể tìm thấy một không ́như là bất kỳ một doanh nghiệp. |
Það voru peningar, nógu miklir til að hann gæti ferðast aftur til Antandroy-svæðisins og komið af stað fyrirtæki sem seldi jógúrt. Đó là số tiền lớn, đủ cho anh đi xe trở về vùng Antandroy và bắt đầu công việc bán sữa chua. |
Ūetta er mitt fyrirtæki. Chuyện riêng của tôi. |
" TAS mest forvitinn fyrirtæki. " Tas một kinh doanh tò mò nhất. " |
Þegar ég var mjög ungur þá stofnaði faðir minn fyrirtæki sem sérhæfði sig í að gera verksmiðjur sjálfvirkari. Khi còn nhỏ, cha tôi sáng lập một công ty chuyên về tự động hóa nhà máy. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrirtæki trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.