fyrir utan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fyrir utan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyrir utan trong Tiếng Iceland.

Từ fyrir utan trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bên ngoài, ngoài, ngoại trừ, trừ, mặt ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fyrir utan

bên ngoài

(outside)

ngoài

(outside)

ngoại trừ

(apart from)

trừ

(apart from)

mặt ngoài

(outside)

Xem thêm ví dụ

10 Í Kaupmannahöfn hefur lítill hópur boðbera borið vitni á götunum fyrir utan járnbrautarstöðvar.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Fyrir utan ađ búnađurinn sjálfur er margbrotinn.
Hơn nữa, những thiết bị này rất phức tạp.
Þá er friður okkar augljós jafnvel þeim sem fyrir utan standa.
Trong những dịp như thế, ngay những người ngoài cũng thấy rõ sự hòa thuận của chúng ta.
Sama tilhögun verður í tengslum við sérstaka mótsdaginn fyrir utan að farið verður yfir alla dagskrána á 15 mínútum.
Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình.
Charlie Kenton skuggaboxar fyrir utan hringinn.
Charlie Kenton đang mô phỏng động tác đấm bốc ngoài sàn đấu!
Sko, fyrir utan íūrķttamenn, bræđralagsgaura eđa í alvöru svalt fķlk.
Không bao gồm mấy thằng đần hay vận động viên nhé.
Nokkrir fullorðnir halda uppi ónauðsynlegum samræðum í anddyrinu, á salerninu eða fyrir utan ríkissalinn meðan samkoman stendur yfir.
Một số người lớn nói chuyện không cần thiết ở lối ra vào, trong phòng vệ sinh hoặc bên ngoài Phòng Nước Trời khi buổi họp đang diễn ra.
Ūau fķru ađ búa fyrir utan London.
Họ sống ngay ngoại ô Luân Đôn..
Fyrir utan smávægilega bilun í hallastũri.. ūá er ūessi búnađur alger bylting.
Ngoại trừ rắc rối nhỏ với tái thiết lập trục lăn, cái Jetpack này tương đối hết xảy.
Einu samskiptin sem þau höfðu fyrir utan það voru í gegnum bréfaskriftir.
Họ chị liên lạc với nhau qua thư từ.
□ Hvernig getur það að umgangast viturlega þá sem fyrir utan eru hjálpað okkur í opinberu vitnisburðarstarfi okkar?
□ Ăn ở khôn ngoan với người ngoại có thể giúp chúng ta thế nào trong công việc làm chứng cho công chúng?
Bíddu fyrir utan.
Anh chờ bên ngoài được không?
2 Postularnir fara inn í Síkar til að kaupa vistir en Jesús hvílist við brunn fyrir utan borgina.
2 Trong khi các sứ đồ đi mua thức ăn, Chúa Giê-su nghỉ ngơi bên một cái giếng ngoài thành.
Þar fyrir utan fá áhugasamir nemendur auknar upplýsingar um afmörkuð efni með því að sækja safnaðarsamkomur.
Ngoài ra, những người chú ý sẽ học biết thêm nhiều chi tiết khi đi dự các buổi họp của hội thánh.
18 Til að gera það þurfum við ekki að stofna til náinnar vináttu við þá sem fyrir utan eru.
18 Để làm điều này, chúng ta không cần phải kết thân với những người ngoại.
Um 900 árum síðar átti sér stað upprisa ekki langt norður af Súnem fyrir utan borgina Nain.
Khoảng 900 năm sau, một trường hợp sống lại đã diễn ra ở bên ngoài thành Na-in, cách xứ Su-nem một quãng ngắn về phía bắc.
6 Jesaja finnur Akas fyrir utan múra Jerúsalem.
6. (a) Nhà tiên tri truyền đạt cho Vua A-cha thông điệp phấn khởi nào?
Fyrir utan móður Rúfusar nafngreindi hann sex aðrar kristnar konur.
Ngoài mẹ của Ru-phu, Phao-lô còn đề cập thêm sáu nữ tín đồ khác.
Þeir mæltu með lítilli athöfn með engum uppákomum fyrir utan musterið, eins og athöfnina með hyrningarsteininn.
Họ đề nghị một lễ cung hiến nhỏ không có các buổi lễ ở bên ngoài đền thờ, kể cả nghi lễ đặt viên đá góc nhà.
Dæmi um það er þegar Jesús reisti upp dána fyrir utan Nain og í húsi Jaírusar.
Chúng ta đã đề cập đến sự sống lại do Chúa Giê-su thực hiện khi ở ngoài thành Na-in và ở nhà Giai-ru.
(Esrabók 2: 43-58, 65; Nehemíabók 7: 46-60, 67) Hvað knúði svona marga, fyrir utan Ísraelsmenn, til að snúa aftur?
Điều gì đã thúc đẩy rất nhiều người không phải là dân Y-sơ-ra-ên hồi hương?
Hvenær ættu kristnir menn að gæta þess sérstaklega að umgangast viturlega þá sem fyrir utan eru?
Khi nào tín đồ đấng Christ nên đặc biệt cẩn thận lấy sự khôn ngoan ăn ở với những người ngoại?
Páll postuli ráðlagði kristna söfnuðinum að ‚umgangast viturlega‘ slíka menn ‚sem fyrir utan voru.‘ — Kólossubréfið 4:5.
Sứ đồ Phao-lô khuyên hội thánh tín đồ đấng Christ nên “lấy sự khôn-ngoan ăn-ở” với “những người ngoại” đó (Cô-lô-se 4:5).
Síðan rann dagurinn upp þegar undirbúningurinn var á enda og úlfaldalestin stóð ferðbúin fyrir utan borgarmúra Úr.
Chắc hẳn đó phải là một ngày trọng đại khi mọi việc đã chuẩn bị xong và đoàn người nhà Áp-ram đứng ngoài tường thành U-rơ, sẵn sàng lên đường!
„Umgangist viturlega þá, sem fyrir utan eru.“ — KÓLOSSUBRÉFIÐ 4:5.
“Hãy lấy sự khôn-ngoan ăn-ở với những người ngoại” (CÔ-LÔ-SE 4:5).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyrir utan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.