fyndinn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fyndinn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fyndinn trong Tiếng Iceland.
Từ fyndinn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vui, buồn cười, khôi hài, kỳ cục, hài hước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fyndinn
vui(funny) |
buồn cười(funny) |
khôi hài(funny) |
kỳ cục(funny) |
hài hước(funny) |
Xem thêm ví dụ
Hann er skarpur, hvetjandi, fyndinn... Đó là người thông minh, biết quan tâm, và hài hước. |
Ef einhver hæðist að þér bara til að vera fyndinn skaltu reyna að hlæja að því í stað þess að móðgast. Nếu kẻ bắt nạt khiêu khích bạn chỉ để chọc thì hãy cố gắng cười cho qua chuyện thay vì tức giận. |
Þú ert fyndinn. ANh vui tính đấy. |
Ég kann einn nokkuđ fyndinn. Tôi có biết một câu chuyện nghe khá hay. |
Ég veit innst inni ađ ég er fyndinn. Trong lòng tôi, tôi... tôi biết mình hài hước. |
Skarpur, hvetjandi, fyndinn. Thông minh, biết quan tâm, hài hước |
Ūú ert ūá fyndinn tannlæknir. Vậy ra anh là một nha sĩ vui tính đấy. |
Ollie var fyndinn, hann taldi sig glaumgosa, en ūađ var allt í nösunum á honum. Olive rất hài hước, cậu ấy tưởng mình là một cầu thủ, nhưng thực sự cậu ấy chỉ giỏi chém gió. |
Benni, mikiđ ertu stundum fyndinn. Barry, thỉnh thoảng con cũng vui tính nhỉ. |
Brighggians, og auk villta sýnishorn af hvalveiðum- iðn sem unheeded spóla um göturnar, þú Sjá önnur markið enn meira forvitinn, sannarlega fyndinn. Brighggians, và, bên cạnh những mẫu vật hoang dã của nghề săn bắn cá voi reel không ai để ý đến về các đường phố, bạn sẽ thấy các điểm tham quan khác vẫn tò mò hơn, chắc chắn hài hước hơn. |
Ūú ert svo fyndinn. Cậu vui tính quá, anh bạn. |
Ūú ert svo fyndinn. Cậu vui tính thật. |
Mjög fyndinn. Rất buồn cười. |
Hann er svo fyndinn. Anh bạn thật hài ước |
Orðið, sem þýtt er „fríður“ í Postulasögunni 7:20 og Hebreabréfinu 11:23, merkir til dæmis „fyndinn“ á nútímagrísku. Chẳng hạn, từ được dịch là “xinh-tốt” nơi Công-vụ 7:20 và Hê-bơ-rơ 11:23 có nghĩa là “buồn cười” trong tiếng Hy Lạp hiện đại. |
En lengd alla atburði síðustu nótt recurred soberly, einn í einu, í föstum veruleika, og þá er ég lá bara lifandi til fyndinn vandræði. Nhưng ở chiều dài tất cả các sự kiện của đêm qua soberly tái phát, từng người một, trong cố định thực tế, và sau đó tôi chỉ đẻ còn sống để tình trạng khó khăn hài hước. |
Jeff var afslappaður og fyndinn. Jeff thoải mái và hài hước. |
□ Fyndinn □ Vinnur að markmiðum sínum □ Vui tính □ Có chí hướng |
Ūú ert fyndinn. Anh có biết là mình rất hài hước không? |
Sherlock Holmes og ég kannað þetta Curt tilkynningu og rueful andlit á bak við það, fyrr en fyndinn hlið mál svo alveg overtopped annan hvern huga að við báðir springa út í öskra af hlátri. Sherlock Holmes và tôi khảo sát thông báo này curt và đối mặt với thương xót đằng sau nó, cho đến khi hài hước của vụ việc như vậy hoàn toàn overtopped mỗi khác xem xét rằng cả hai chúng tôi vỡ ra thành một tiếng gầm rú của tiếng cười. |
Hann var fyndinn. Anh ta hài hước thật. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fyndinn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.