fylla i trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fylla i trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fylla i trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fylla i trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điền vào, xếp đầy, làm đầy, điền, đổ đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fylla i
điền vào(to fill out) |
xếp đầy(fill) |
làm đầy(fill) |
điền(to fill out) |
đổ đầy(fill) |
Xem thêm ví dụ
Om inga förslag visas när du fyller i ett formulär beror det på något av följande: Nếu bạn không nhận được đề xuất khi điền vào biểu mẫu, thì có thể do một trong hai nguyên nhân sau: |
Mot slutet av intervjun tog han fram några blanketter ur skrivbordslådan och uppmanade mig att fylla i dem. Khi cuộc phỏng vấn gần kết thúc, ông lấy ra một bộ mẫu đơn từ bàn của mình và yêu cầu tôi điền vào. |
Be varje par fylla i uppställningen med hjälp av skriftställehänvisningarna. Mời mỗi cặp hoàn tất biểu đồ bằng cách sử dụng phần tham khảo thánh thư. |
Jag fyller i tomrummen. Nói là tôi ổn, và tôi đang điền vào chỗ trống. |
Jag fyller i den nu. Tôi sẽ điền ngay |
• Läs bibelverserna och försök sammanfatta dem när du fyller i de tomma raderna. • Đọc và giải thích các câu Kinh Thánh, ghi phần đối thoại còn thiếu vào khoảng trống. |
Låt dem arbeta tillsammans för att fylla i tomrummen med rätt ord. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
Fyll i de ord eller fraser som behövs för att fullborda följande påståenden: Điền vào chỗ trống bằng những chữ hay thành ngữ cần thiết để cho các câu sau đây được đủ nghĩa: |
Många ljuger när de fyller i sin självdeklaration. Nhiều người gian dối khi điền tờ khai lợi tức để đóng thuế. |
kontrollera vreden Fyll i de tomma raderna Kiểm soát cơn nóng giận Hoàn thành bảng |
Om du önskar att Jehovas vittnen besöker dig i ditt hem, kan du fylla i kupongen här nedan. Nếu muốn Nhân Chứng Giê-hô-va viếng thăm nhà bạn, xin điền vào phiếu dưới đây. |
Men hon uppmuntrade mig och sade: ”Fyll i de där anmälningsblanketterna. Nhưng mẹ khuyến khích tôi: “Con hãy điền những đơn này đi. |
De skall fyllas i noggrant hemma, men INTE undertecknas. Nên cẩn thận điền vào thẻ ở nhà, nhưng KHÔNG ký tên. |
Fyll i de tomma raderna. Hoàn thành bảng. |
Men hela poängen med detta är att de ska titta på den här tabellen och fylla i den. Nhưng ý nghĩa của những việc này là để cho học sinh điền vào bảng |
Om det är okej med dig, så ska jag försöka fylla i några tomrum här. Nếu anh đã ổn, tôi sẽ cố bổ sung một số chi tiết còn bỏ trống. |
Vi fyller i en rapport och står fast vid den om nån frågar. Chúng tôi sẽ trình báo sự việc và xác nhận nếu có ai hỏi. |
Vilka grundläggande känslomässiga behov bör kunna fyllas i äktenskapet? Những nhu cầu căn bản nào về tình cảm cần được thỏa mãn trong hôn nhân? |
Skynda dig att fylla i en ansökan, annars hinner jag före. Đi điền thông tin nhanh lên không tớ điền trước bây giờ. |
Därför måste ni fylla i samma blankett. Vì thế, ông chỉ phải điền cùng một đơn giống nhau thôi. |
Du kanske kan fylla i med information. Liệu cô có thể giúp... |
Använd de verserna för att fylla i tomrummen nedan. Dùng các câu đó để giúp em điền vào chỗ trống dưới đây. |
Och dessutom, på banker så är det alltid tonvis med papper att fylla i å sån skit. Hơn nữa... vào ngân hàng cậu phải viết hàng đống thứ. |
Du måste välja ett område att fylla i för att använda verktyget Để dùng công cụ này, bạn cần phải chọn vùng cần sơn vào |
Jag är verkligen inte lika illa ute som [fyll i namnet på en vän eller bekant].” Chắc chắn là mình không tệ như [thêm vào tên của một người bạn hay một người quen].” |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fylla i trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.