fylgjast með trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fylgjast með trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fylgjast með trong Tiếng Iceland.

Từ fylgjast með trong Tiếng Iceland có các nghĩa là theo dõi, xem, tuân lệnh, tàu chiến nhỏ, lớp trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fylgjast með

theo dõi

(monitor)

xem

(observe)

tuân lệnh

tàu chiến nhỏ

(monitor)

lớp trưởng

(monitor)

Xem thêm ví dụ

(Hebreabréfið 10: 24, 25) Að sækja samkomur án þess að fylgjast með er sambærilegt við að mála yfir ryðbletti.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
Inngangsorðin geta ráðið úrslitum um það hvort áheyrendur hlusta og hve vel þeir fylgjast með.
Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào.
4 Englarnir: Andaverur eru líka að fylgjast með okkur.
4 Cho các thiên sứ: Những tạo vật thần linh cũng quan sát chúng ta.
12 Jesús lærði einnig margt af föður sínum með því að fylgjast með hvernig hann brást við erfiðum aðstæðum.
12 Sự dạy dỗ mà Con ấy nhận được cũng bao hàm việc ngài quan sát cách Cha xử sự trong những hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
Réttu húsráðandanum smáritið og bjóddu honum að fylgjast með í því þegar þú lest fyrstu efnisgreinina.
Hãy trao tờ giấy nhỏ cho chủ nhà và mời người đó theo dõi khi bạn đọc đoạn 1.
* 1 Þess 5:1–6 (fylgjast með táknunum og undirbúast)
* 1 Tê Sa Lô Ni Ca 5:1–6 (trông chờ các điềm triệu và chuẩn bị)
Tvítug stelpa segir mæðulega: „Pabbi er alveg hættur að fylgjast með því sem gerist í lífi mínu.
Chẳng hạn, một thiếu nữ 20 tuổi than vãn: “Cha tôi không còn biết bất cứ chuyện gì về tôi.
Fylgjast með í hvað tíminn ferComment
Trình đo thời gian Comment
Sláðu inn þá skipunn sem keyrir ksysguardd á tölvunni sem þú vilt fylgjast með
Hãy nhập lệnh chạy ksysguardd (trình nền ksysguard) trên máy bạn muốn theo dõi
„Það er ekkert ánægjulegra en að fylgjast með biblíunemendum breyta lífi sínu þegar þeir kynnast Jehóva.
Không gì thỏa nguyện hơn là thấy những người tìm hiểu Kinh Thánh thay đổi lối sống khi họ nhận biết Đức Giê-hô-va.
En við erum ekki eingöngu að fylgjast með einum fingri hérna.
Nhưng chúng tôi không chỉ bám sát cử động một ngón tay.
Hvað getur auðveldað okkur að fylgjast með á samkomum?
Điều gì giúp chúng ta dễ chú ý trong buổi họp?
Þar að auki hjálpa skýrslurnar Félaginu að fylgjast með framgangi starfsins um heim allan.
Ngoài ra, nhờ các báo cáo mà Hội có thể theo dõi sự tiến triển của công việc trên khắp thế giới.
Jehóva Guð, Jesús Kristur og ótal englar fylgjast með því.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su Christ và muôn vàn thiên sứ đang chú tâm đến công việc này.
Hann þarf að fylgjast með að verkinu miði vel áfram og gefa leiðbeiningar eftir þörfum.
Anh để ý xem công việc tiến hành đến đâu và cho lời khuyên khi cần thiết.
Þeir fylgjast með einkennum sem geta gefið til kynna að börnin séu veik.
Họ thấy những dấu hiệu cho biết có lẽ con họ bị bệnh.
3 Þú gætir boðið áhugasömum einstaklingi að sækja safnaðarbóknámið til að fylgjast með hinni áhugaverðu umræðu um spádóm Jesaja.
3 Tại sao không mời một người chú ý đến dự Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh để vui hưởng cuộc thảo luận thú vị về lời tiên tri Ê-sai?
Þá er það á ábyrgð foreldra að fræða þau um meðferð áfengis og fylgjast með þeim. — Orðskviðirnir 22:6.
Cha mẹ có trách nhiệm dạy dỗ con cái về việc uống rượu và giám sát mọi hành động của chúng trong vấn đề này.—Châm-ngôn 22:6.
Þar af leiðandi er erfitt fyrir umhverfisverndarsinna að fylgjast með tegundum í útrýmingarhættu.
Do đó, những người ủng hộ công cuộc bảo vệ môi trường thiên nhiên rất khó để giám sát hệ sinh thái ở sa mạc đang trong tình trạng nguy cấp.
Kristnir foreldrar verða að fylgjast með því hvernig börnin eru til fara.
Cha mẹ tín đồ Đấng Christ phải lưu ý đến ngoại diện của mọi người trong gia đình
11 Stundum þarf líka að hvetja eldri börnin til að fylgjast með.
11 Đôi khi ngay cả những em lớn hơn cần được khuyến khích để chú ý.
Það var dásamlegt að fylgjast með Chens-hjónunum taka framförum í fagnaðarerindinu.
Thật là tuyệt vời được thấy gia đình Chen tăng trưởng trong phúc âm.
Það er mikill heiður að fá að fylgjast með söfnun „hveitisins“ á okkar dögum.
Thật là đặc ân được thấy việc thu nhóm “lúa mì” trong thời chúng ta!
Ég fór að telja spil og fylgjast með stokkun.
Tôi tiếp tục nghiên cứu đếm bài, theo dõi tráo bài, đọc bài úp.
Fylgjast með skilaboðum frá notendum sem senda með write eða wall Name
Theo dõi các thông báo từ người dùng trên cùng máy được gửi bằng lệnh write hay wall Name

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fylgjast með trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.