fylgja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fylgja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fylgja trong Tiếng Iceland.

Từ fylgja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhau, thực giá noãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fylgja

nhau

noun

Þær sterku tilfinningar, sem fylgja sorginni, eru ekki óeðlilegar.
Những cảm xúc khác nhau của người mất đi người thân là điều bình thường

thực giá noãn

noun

Xem thêm ví dụ

Trúaðir eiginmenn, sem elska konur sínar í blíðu og stríðu, sýna að þeir fylgja vandlega fyrirmynd Krists sem elskaði söfnuðinn og annaðist hann.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
Hvernig sýndu trúarleiðtogarnir á dögum Jesú að þeir vildu ekki fylgja ljósinu?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Hún tekur af heilum hug undir Orðskviðinn sem segir: „Blessun Jehóva — það er hún sem auðgar og hann lætur enga kvöl fylgja henni.“ — Orðskviðirnir 10:22, NW.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
16 „Mínir sauðir heyra raust mína,“ sagði Jesús, „og ég þekki þá og þeir fylgja mér.“
16 Chúa Giê-su nói: “Chiên ta nghe tiếng ta, ta quen nó, và nó theo ta” (Giăng 10:27).
Þess vegna vil ég fylgja hjartanu.
Và điều đó khiến tôi muốn đi theo tiếng gọi của trái tim.
Með því að fylgja lögum Guðs og meginreglum hans öllum stundum lífsins.
Bằng cách luôn sống phù hợp với luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời.
Jed og Matt bíđa uppi og fylgja hinum tveimur.
lần theo hai cái dây còn lại..
Já, segir andinn, þeir skulu fá hvíld frá erfiði sínu, því að verk þeirra fylgja þeim.‘ “
Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”.
Sveitarstjórnir hafa sums staðar lýst ánægju sinni með það hve vel vottarnir hafa lagt sig fram um að fylgja byggingarreglugerðum.
Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.
Lykillinn að einingu er því að tala „hreint tungumál“, það er að segja að fylgja leiðbeiningunum sem Guð hefur gefið okkur varðandi það hvernig hann vill að við tilbiðjum sig. – Sefanía 3:9; Jesaja 2:2-4.
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
Hvernig er það okkur til góðs að fylgja leiðbeiningum Jehóva?
Chúng ta sẽ nhận được lợi ích nào khi áp dụng những sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời?
Vegur Jehóva er alltaf sá besti og það er okkur til verndar að fylgja honum. — Orðskviðirnir 3:5.
Đường lối của Đức Giê-hô-va luôn luôn là đường lối tốt nhất, và nhằm che chở chúng ta (Châm-ngôn 3:5).
Jehóva vill að við komumst undan þeim hörmungum sem fylgja því að treysta hinu svikula mannshjarta.
Đức Giê-hô-va muốn chúng ta thoát khỏi những hậu quả tai hại của việc tin cậy nơi lòng dối trá của mình.
Hvers vegna þurfa þeir sem hafa verkefni á samkomum að fylgja leiðbeiningunum í 1. Korintubréfi 14:40?
Tại sao những anh có phần trong buổi nhóm họp nên áp dụng chỉ dẫn nơi 1 Cô-rinh-tô 14:40?
Hið sama gerist þegar við endurtökum þá hringrás að lesa leiðbeiningar Jehóva, fylgja þeim og sjá afraksturinn af því.
Tương tự thế, mỗi khi tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, làm theo và nhận được lợi ích, thì chúng ta càng tin cậy nơi ngài.
(Lúkas 9:23) Jesús sagði ekki að við ættum að fylgja sér í viku, mánuð eða ár heldur stöðuglega.
(Ma-thi-ơ 16:24, NW) Chúa Giê-su không nói rằng chúng ta nên theo ngài chỉ một tuần, một tháng hoặc một năm.
Og þeir fylgja forystu Jesú Krists, hans sem Jehóva hefur krýnt sem konung.
Và họ vâng theo sự lãnh đạo của Chúa Giê-su Christ, đấng được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm làm Vua.
Við getum gert það með því að fylgja fordæmi hans og sýna fórnfúsan kærleika.
Chúng ta có thể làm thế bằng cách noi gương ngài trong việc thể hiện tình yêu thương bất vị kỷ.
Með því að fylgja því sem talið er upp hér að neðan verðurðu fljótur að koma undir þig fótunum í nýja söfnuðinum.
Bằng cách theo đúng các bước cơ bản liệt kê bên dưới, bạn sẽ sớm ổn định trong hội thánh mới.
Ef hún er gift kappkostar hún að fylgja heilræðum postulans í 1. Pétursbréfi 3:1-5.
Và nếu đã lập gia đình nàng gắng sức làm theo lời khuyên mà sứ đồ đã nói trong I Phi-e-rơ 3:1-5.
Fögnuður og gleði skal fylgja þeim, en hryggð og andvarpan flýja.“
Họ sẽ được sự vui-vẻ mừng-rỡ, mà sự buồn-bực than-vãn sẽ trốn đi”.
Því meira sem við lærum um Jesú Krist þá þroskum við með okkur sterkari trú á hann og við viljum eðlilega fylgja fordæmi hans.
Khi học hỏi nhiều hơn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và tất nhiên chúng ta muốn noi theo gương của Ngài.
Þjónar Guðs eru í prýðilegri aðstöðu til að byggja hjónaband á góðum grunni með því að fylgja leiðbeiningum Biblíunnar.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Leggið áherslu á við börnin að þau velji að fylgja Jesú Kristi (sjá Barnafélagið 6, lexíu 2).
Hãy nhấn mạnh với các em rằng các em đã chọn tuân theo Chúa Giê Su Ky Tô (xin xem Primary 6, bài 2).
Hann var þó staðráðinn í því að fylgja Jesú – að nóttu sem degi, á bát sem þurru landi.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fylgja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.