φυγόκεντρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φυγόκεντρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φυγόκεντρος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φυγόκεντρος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là máy ly tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φυγόκεντρος

máy ly tâm

noun

Xem thêm ví dụ

Είναι σαν μια φυγόκεντρος.
Nó giống như là một cái máy ly tâm.
Φορτηγό τους αγώνες η μάρκα και το μοντέλο του φορτηγού ο κλέφτης χρησιμοποιείται να κλέψει την φυγόκεντρο.
Chiếc xe tải của họ khớp với mẫu mã và nơi sản xuất chiếc xe tải mà tên trộm dùng để lấy máy ly tâm.
Κι αν δεν επιβιώσει, οι φυγόκεντρες δυνάμεις που θα ελευθερωθούν, θα είναι δαιμονικές και θα καταστρέψουν την Ευρωπαϊκή Ένωση.
Bởi vì nếu nó không tồn tại, các lực lượng ly tâm sẽ được giải phóng sẽ điên cuồng, và họ sẽ tiêu diệt Liên Minh Châu Âu.
Με πίτα σαγόνια την πίεση επιπλέον φυγόκεντρες σαγόνι θα είναι ομοιόμορφα πέρα από την εσωτερική επιφάνεια του τμήματος
Với bánh hàm áp lực bổ sung hàm ly tâm sẽ được lây lan đồng đều trên bề mặt bên trong của phần
Έβγαλα μια φυγόκεντρο και ξηρό πάγο, βελόνες και φιαλίδια.
Và tôi mang ra một chiếc máy ly tâm và đá khô và kim và ống tiêm.
Φυγόκεντρος δύναμη τραβά τα σαγόνια από την λαμαρίνα και μειώνει τη συναρπαστική δύναμη ως αύξηση ταχύτητες αξόνων
Lực ly tâm kéo hàm từ các mảnh làm việc và làm giảm các lực lượng gripping là trục tốc độ tăng
Έχεις την βαρύτητα, έχεις τη φυγόκεντρο δύναμη, έχεις την υγροδυναμική.
Anh có trọng lực, anh có lực li tâm, anh có thủy động học,
Το μηχάνημα περιστρέφει το αίμα σε φυγόκεντρο και χωρίζει τα διάφορα μέρη του αίματος βάσει του βάρους.
Máy này đưa máu cô bé vào máy ly tâm và tách các thành phần của máu theo khối lượng.
Όχι, έχω τη φυγόκεντρο υπό έλεγχο.
tôi kiểm tra ly tâm rồi.
Γιατί όταν συνδυάστηκε με τον προσφάτως ανακαλυφθέντα νόμο της φυγόκεντρης δύναμης του Κρίστιαν Χόυχενς, βοήθησε τον Ισαάκ Νεύτων, τον Έντμουντ Χάλλεϋ και ίσως τον Κρίστοφερ Ρεν και τον Ρόμπερτ Χουκ να δείξουν ανεξάρτητα ότι η υποτιθέμενη έλξη βαρύτητας ανάμεσα στον ήλιο και τους πλανήτες του, μειωνόταν με το τετράγωνο της μεταξύ τους απόστασης.
Chắp nối với định luật về lực hướng tâm mà Christiaan Huygens mới khám phá, nó cho phép Isaac Newton, Edmund Halley, và có lẽ cả Christopher Wren và Robert Hooke chứng minh độc lập với nhau rằng; lực hút trọng trường được giả thiết giữa Mặt Trời và các hành tinh giảm dần theo bình phương khoảng cách giữa chúng.
Έτρεξα δύο δείγματα στο φυγόκεντρο.
Tôi cho 2 mẫu này vào máy ly tâm.
Και στα φυγόκεντρα είναι τα όργανα του φίλου σου Μανοέλ απ'τα οποία αφαιρούμε τα ζωντανά κύτταρα.
Rồi, như cô có thể thấy đằng kia là các máy ly tâm, trong đó có các cơ quan của Manoel thân mến của cô để trích ra tế bào sống phục vụ cho sức khỏe của chúng ta.
Φυγόκεντρο δύναμη που δρά πάνω τα σαγόνια θα αρχίσει να αυξήσει σημαντικά τη συναρπαστική δύναμη
Lực ly tâm tác động lên hàm sẽ bắt đầu tăng đáng kể gripping quân
1746 Ο Άγγλος στρατιωτικός μηχανικός Μπέντζαμιν Ρόμπινς (1707–1751) εφηύρε έναν περιστρεφόμενο φυγόκεντρο βραχίονα για να προσδιορίσει την αντίσταση.
1746 Kỹ sư quân sự người Anh là Benjamin Robins (1707-1751) đã phát minh một máy ly tâm cánh tay đòn xoắn để xác định lực kéo.
Να προσέχω τη φυγόκεντρο;
Anh muốn tôi kiểm tra ly tâm không?
Η φυγόκεντρος επίδραση αυτής της αργής περιστροφής είναι 18 εκατομμύρια φορές πιο αδύναμη από την επιφάνεια βαρύτητα στον ισημερινό του Ήλιου.
Hiệu ứng ly tâm của chuyển động chậm này yếu hơn 18 triệu lần so với lực hấp dẫn tại xích đạo Mặt Trời.
Είτε είναι η εικόνα μίας σαπουνόφουσκας που φωτογράφισα τη στιγμή που έσκαγε, όπως μπορείτε να δείτε σε αυτή την φωτογραφία, είτε είναι ένα σύμπαν από μικροσκοπικές χάντρες από λαδομπογιά, περίεργα υγρά που συμπεριφέρονται με παράξενους τρόπους, ή μπογιά που διαμορφώνεται από φυγόκεντρες δυνάμεις, πάντα προσπαθώ να συνδέσω αυτά τα δύο πεδία.
Cho dù đó là một hình ảnh của một bong bóng xà phòng được chụp vào ngay lúc nó vỡ tung, như các bạn có thể thấy trong hình này, cho dù đó là một vũ trụ được làm bằng những hạt sơn dầu nhỏ bé, những chất lỏng lạ di chuyển theo những cách rất đặc biệt, hoặc sơn được mô hình hóa bằng những lực ly tâm, Tôi luôn luôn cố gắng để kết nối hai lĩnh vực này với nhau.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φυγόκεντρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.