futbol maçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ futbol maçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futbol maçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ futbol maçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là trận đấu bóng đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ futbol maçı

trận đấu bóng đá

(football match)

Xem thêm ví dụ

Eski bahçıvanımla birlikte olan eski karımla birlikte Beth'in futbol maçındayım.
Tôi đang ở trận bóng của Beth cùng vợ cũ. Cô ta lại ở đây cùng tay làm vườn cũ của tôi.
İyi günler ve ESPN'deki bu çok özel futbol maçına hoş geldiniz.
Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN
Örneğin bir futbol maçında iki tarafın da kazanmak için dua ettiğini düşünün.
Thí dụ, hãy tưởng tượng cả hai đội bóng đều cầu xin được phần thắng.
Hatta o gün Torino'da bir futbol maçı var.
Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền.
Dev ekran bir televizyon mu, bir futbol maçı mı, güzel bir ev mi, yoksa işiniz mi?
Phải chăng xem truyền hình, chơi thể thao, tậu một căn nhà sang trọng hay theo đuổi sự nghiệp?
Bu sadece bir futbol maçı değil.
Đây không chỉ là một trận bóng.
İşte bu bir futbol maçı.
Thế nên, đây là một trò chơi bóng đá.
Çünkü o zamanlar, video kameralar yeni yeni rağbet görüyordu ve aileler kameralarını alıp çocuklarını futbol maçındayken kaydedebiliyordu.
Bởi vì khi đó, máy quay phim vừa mới bắt đầu trở nên phổ biến, và mọi người hay đem nó, cha mẹ hay đem theo nó đến các trận bóng bầu dục của bọn trẻ họ để quay con cái chơi bóng.
Bu, ilk futbol maçından sanırım; heyecanlı bir an. ve Kylie.
Đây là một khoảnh khác gay cấn trong trận bóng đá đầu tiên của cô bé.
Dünya Barış Gününde, binlerce futbol maçı yapılacak, Brezilya'nın gecekondularından nereye kadar olursa.
Vào ngày hòa bình, người ta chơi hàng ngàn trận đấu bóng đá, từ bờ biển Brazil tới tất cả nơi nào có thể được.
Futbol maçlarını izlemekten hâlâ zevk alıyorum fakat bunu dengeli şekilde yapmaya kararlıyım.
Tôi vẫn thích xem bóng đá nhưng nhất quyết đặt việc giải trí ở đúng chỗ.
Şimdi size bir futbol maçından bir kare göstererek sosyal beyinlerinizin nasıl çalıştığına dair iki noktayı açıklayacağım.
Vì vậy, tôi muốn trưng ra một bức ảnh của một trò chơi bóng đá để minh họa hai khía cạnh về việc bộ não xã hội của bạn làm việc như thế nào
Michael'ın kaybolmadan iki hafta önce gittiği futbol maçı.
Xem này, trận bóng mà Michael đi xem 2 tuần trước khi thằng nhóc mất tích.
çatışmanın ortasında iken, üç gün sonra kendilerini çocuklarının futbol maçına buz taşırken bulan gazilerle konuşmuştum.
Nó là từ phổ biến nhất tôi biết để mô tả trải nghiệm này.
Bunun için en uygun zaman bir futbol maçı sonrasıdır.
Thời điểm tốt nhất để làm là sao 1 trận bóng đấy.
Sanki bir futbol maçı seyrediyor gibiydi.
Có vẻ như ông đang theo dõi một trận bóng đá.
Şu anda bu futbol maçı umrumda değil.
Tôi không thèm quan tâm đến kết quả trận đấu nữa.
Yani gerçekten, hayatımda futbol maçı bile izlemedim.
anh còn không xem bóng bầu dục.
Ama bir futbol maçında şike yapmak?
Nhưng bán độ?
Ve bir futbol topu da getirmişti, ve o köyde her akşam futbol maçı yaptık.
Cháu còn mang theo một quả bóng và mỗi đêm, ở ngôi làng nhỏ này, chúng tôi chơi bóng.
Şu anda çoğunlukla futbol maçları için kullanılan stadyum 30.000 kişi kapasitelidir ve 1989 yılında açılmıştır.
Phần chính sân vận động hiện nay phục vụ hầu hết cho các trận bóng đá, có sức chứa 30.000 người và mở cửa vào năm 1966.
Eğer bana futbol maçı teklif edebilecek kadar cesursan, neden teslim oluyorsun?
Nếu có gan thì trả lời tôi tại sao lại đầu hàng?
ya da bir futbol maçında arkadaşının sırtına vururdun ve karşılıklı yumruklaşma sevgi kurallarından sayılırdı;
hay vỗ lưng nhau giữa trận đấu bóng và nụ hôn gửi gió nói lời thương
Bir haftasonu öğleden sonrayı değerlendirmenin kesinlikle harika bir yolu, stadyumda futbol maçı izlemek.
Nó hoàn toàn là một cách tuyệt vời dành cho buổi chiều cuối tuần, xem bóng bầu dục ở sân vận động.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futbol maçı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.