fuori servizio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuori servizio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuori servizio trong Tiếng Ý.

Từ fuori servizio trong Tiếng Ý có các nghĩa là hỏng, trục trặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuori servizio

hỏng

(out of order)

trục trặc

(out of order)

Xem thêm ví dụ

La camera sembra fuori servizio, ma ehi, che vuoi fare, eh?
Camera trông như nó hết hạn vậy, nhưng này, cậu đang làm gì?
Spero non le dispiaccia, signore, ero fuori servizio.
Hi vọng là ngài không phiền, thưa ngài.
Fuori servizio, signore.
mấy quý cô.
Vostra madre mi ha detto che questo bagno è fuori servizio-
Mẹ cháu bảo rằng cái nhà tắm này bị hư-
Era un giorno che ero fuori servizio.
Hôm đấy tôi đang làm nhiệm vụ.
" Fuori servizio.
" Hết hàng.
Se cede un altro tendine, sarai fuori servizio per diverse settimane.
Nếu các dây chằng bị tác động mạnh, e rằng anh phải nghỉ nhiều tuần.
State chiamando un numero inesistente o le linee sono fuori servizio.
Bạn gọi một số sai hoặc quay số không phải là dịch vụ.
Voglio dire, borsa di plastica significa " parchimetro fuori servizio. "
Ý tôi là, bao xốp cho biết " đồng hồ đậu xe bị hư "
Il numero da lei selezionato è errato o la linea è fuori servizio. /
Bạn đã gọi sai số hoặc số thuê bao không còn hoạt động.
Fuori servizio.
Nghỉ rồi.
Sono fuori servizio.
Tôi xong việc rồi.
Tuttavia, per le 20:00 il timone andò di nuovo fuori servizio, costringendo la nave a ritirarsi.
Tuy nhiên, đến 20 giờ 00, bánh lái của nó lại bị hỏng, nên con tàu bị buộc phải rút lui khỏi trận chiến.
Fuori servizio, ovvio.
Tất nhiên là ngoài giờ làm việc.
Sarà messa fuori servizio.
Nó sẽ bị giải nhiệm.
Sei fuori servizio fino a ulteriore comunicazione.
về nhà cho đến khi có thêm thông tin gì.
Tutti i numeri fuori servizio.
Tất cả những số điện thoại đó đều đã ko còn có giá trị nữa
Eseguo un arresto fuori servizio.
Bắt giữ ngoài giờ.
Sarò fuori servizio per un'oretta.
Thật ra tôi sẽ ngưng làm việc trong một tiếng.
È lei in fuori servizio?
Anh là nhân viên đi kèm phải không?
La fumo dopo, quando sono fuori servizio.
Để tôi hút sau khi xong nhiệm vụ.
Eri fuori servizio, vero?
phải k hông?
Sì, sono in fuori servizio.
Đúng rồi, nhân viên đi kèm đây.
Rete cellulare fuori servizio.
Dịch vụ di động không có sẵn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuori servizio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.