fulltrúi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fulltrúi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fulltrúi trong Tiếng Iceland.

Từ fulltrúi trong Tiếng Iceland có nghĩa là đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fulltrúi

đại biểu

noun

Xem thêm ví dụ

Engill sáttmálans, Jesús, kom sem fulltrúi Jehóva til musterisins til að halda dóm á fyrstu öldinni.
Sứ giả của giao ước là Giê-su, đại diện cho Đức Giê-hô-va, đã đến đền thờ đặng phán xét trong thế kỷ thứ nhất công nguyên
17 Fulltrúi hins trúa og hyggna þjóns nú á dögum er hið stjórnandi ráð sem skipuleggur boðunarstarfið um allan heim og tekur forystuna í því.
17 Ngày nay, lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan được đại điện bởi Hội đồng lãnh đạo, những người dẫn đầu và điều hành công việc rao giảng Nước Trời trên khắp đất.
Móse var fulltrúi Guðs.
Môi-se là người đại diện cho Đức Chúa Trời.
Sestu niđur, MacTaggert fulltrúi.
Xin ngồi xuống, cô MacTaggert.
Ūetta er Wells fulltrúi.
Đây là đặc vụ lien bang Wells.
Þetta líkneski eða fulltrúi heims-stjórnmálakerfis Satans, er nánar lýst í gervi síðasta dýrsins í Opinberunarbókinni.
Tượng con thú này, đại diện cho hệ thống chính trị quốc tế của Sa-tan, được mô tả dưới nét con thú cuối cùng trong Khải-huyền.
Fulltrúi deildarskrifstofunnar flytur svo ræðuna „Varðveitum hjartað í hrjáðum heimi“ sem verður án efa hughreystandi og uppörvandi fyrir alla viðstadda.
Chắc chắn mọi người trong cử tọa sẽ cảm thấy an ủi và khích lệ khi nghe anh diễn giả khách nói bài đầu: “Gìn giữ lòng chúng ta trong một thế gian rối loạn”.
Fulltrúi fallinn á Nicholls-bryggjunni.
Sĩ quan bị hạ, đường bến tàu Nicholls.
Hún er gķđur fulltrúi.
Cô ấy là một đặc vụ giỏi.
Þar sem bréfið er eins og fulltrúi þinn og þeirra gilda, sem þú aðhyllist, skaltu gæta vel að innihaldi þess, útliti og hljómblæ.
Bởi lẽ bức thư đại diện cho bạn và các giá trị của bạn, nên hãy ngẫm nghĩ về nội dung, về hình thức và cảm tưởng mà nó tạo ra.
Eftir samtalið við hann varð Alex reiður út í greinarforsetann, því hann hafði hvatt hann til að fara í trúboð, og hann sagði: „Ef greinarforsetinn væri í raun fulltrúi Guðs, hefði hann vitað betur.
Sau buổi họp, Alex rất tức giận vị chủ tịch chi nhánh vì đã khuyến khích nó đi phục vụ truyền giáo và nói: “Nếu ông chủ tịch chi nhánh thật sự là người của Thượng Đế thì ông ấy phải biết rõ hơn chứ.
Á sama tíma og prestdæminu, musterinu og trúboðsblessunum er „[safnað saman] ... í Kristi 13 og er samþættað í hjarta, huga og sál ungs trúboða þá er hann hæfur til verksins.14 Geta hans eykst til að uppfylla ábyrgðina að vera fulltrúi Drottins Jesú Krists með valdi.
Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô.
(Daníel 2:44) Þannig mun Jesús, hinn ódauðlegi fulltrúi konungsættar Davíðs, standa jafnlengi og tunglið, ‚hið áreiðanlega vitni á himnum.‘
Nước Trời hiện nay đang cai trị và sẽ “đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44). Bằng cách này, Giê-su, đấng đại diện bất tử của triều đại hoàng gia của Đa-vít, sẽ bền vững lâu dài như mặt trăng, tức là “vật làm chứng trung thành trên trời”.
Eusebíos virti að vettugi hina kristnu meginreglu um aðgreiningu frá heiminum og ályktaði að ef keisarinn og keisaradæmið yrðu kristin myndi kirkja og ríki verða eitt kristið samfélag þar sem keisarinn gegndi því hlutverki að vera fulltrúi Guðs á jörð.
Bất kể nguyên tắc của tín đồ đấng Christ là tách rời khỏi thế gian, Eusebius lý luận rằng nếu hoàng đế và đế quốc theo đạo đấng Christ, giáo hội và quốc gia sẽ trở thành một xã hội duy nhất theo đấng Christ, có hoàng đế được xem như là đại diện của Đức Chúa Trời trên đất.
Fulltrúi deildarskrifstofunnar flytur lokaræðuna „Höldum áfram að þjóna Jehóva af öllu hjarta“. Í henni verður áhersla lögð á fjögur atriði sem nauðsynleg eru til að viðhalda andlegum styrk.
Bài giảng cuối của anh diễn giả khách, “Gìn giữ tấm lòng trọn vẹn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”, sẽ nhắm vào bốn khía cạnh thiết yếu của chương trình bảo dưỡng về thiêng liêng của chúng ta.
Honum fannst það mikill heiður að vera fulltrúi Jehóva og vinna það verk sem honum var falið, jafnvel þó að það þýddi að hann yrði að flytja áhugalausu fólki alvarlegan boðskap. — Lestu Esekíel 2:8–3:4, 7-9.
Ông cảm thấy rất vinh dự được đại diện Đức Giê-hô-va và thi hành nhiệm vụ Ngài giao phó, mặc dù ông phải rao truyền một thông điệp mạnh mẽ cho một dân cứng lòng.—Đọc Ê-xê-chi-ên 2:8–3:4, 7-9.
En það væri þó margfalt meiri heiður að vera sendur sem fulltrúi eða erindreki Guðs til að hjálpa fólki að eiga frið við skapara sinn.
Nhưng thật vinh dự hơn gấp ngàn lần nếu được Đức Chúa Trời phái làm đại sứ giúp người ta hòa thuận với Đấng Tạo Hóa của họ!
Árið 1789 varð hann fulltrúi Parísar við Assemblée Constituante.
Năm 1787, ông là một đại biểu trong Hội nghị Hiến pháp tại Philadelphia.
„Við höfum smíðað algerlega nýja tegund hjálpartækis sem er ólíkt hefðbundnum vélmennum,“ segir fulltrúi fyrirtækisins sem áður er getið. „Í fyrsta sinn geta menn og vélar unnið saman hættulaust og á skilvirkan hátt.“
Người đại diện cho công ty được đề cập ở trên nói rằng: “Chúng tôi đã tạo ra một loại rô-bốt hoàn toàn mới để giúp con người. Đây là lần đầu tiên mà con người và máy móc có thể cùng làm việc cách hiệu quả và không nguy hiểm”.
Var Jónas nú orðinn óhæfur til að þjóna Guði nokkurn tíma framar sem fulltrúi hans?
Hành động của Giô-na có làm cho ông không còn xứng đáng được đại diện Đức Chúa Trời nữa không?
Nei, Stryker fulltrúi.
Không đâu, ông Stryker.
Hið stjórnandi ráð, sem er fulltrúi hans, tekur forystuna og samræmir prédikun Guðsríkis um víða veröld.
Hội đồng Lãnh đạo Trung ương đại diện cho họ để dẫn dắt và điều hợp công việc rao giảng trên khắp đất về Nước Trời (Ma-thi-ơ 24:14, 45-47).
Loki fulltrúi?
Thám tử Loki?
Nú var engin ríkisstjórn til sem var fulltrúi stjórnar Guðs á jörðinni.
Từ đó không có chính phủ nào tượng trưng cho quyền cai trị của Đức Chúa Trời trên trái đất nữa.
Þeir verða að vera „hver öðrum undirgefnir“ og einnig hinu stjórnandi ráði sem er fulltrúi hins trúa og hyggna þjónshóps sem aftur á móti er ábyrgur gagnvart Jesú, hinum krýnda konungi.
Họ phải “vâng-phục nhau” và cũng vâng phục Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương đại diện cho lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fulltrúi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.