ful trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ful trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ful trong Tiếng Thụy Điển.
Từ ful trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xấu, xấu xí, xấu xa, 醜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ful
xấuadjective Eller så väljer vi min teori som är att den fulaste gjorde det. Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm. |
xấu xíadjective Eller så väljer vi min teori som är att den fulaste gjorde det. Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm. |
xấu xaadjective Att alla innerst inne är lika fula som du? Rằng thẳm sâu bên trong, ai cũng xấu xa như mày ư? |
醜adjective |
Xem thêm ví dụ
En ful kvinna? Một người phụ nữ xấu xí? |
Han kan tro att männen är för svaga eller kvinnorna för fula. Ngài ấy nghĩ đàn ông quá yếu hoặc đàn bà quá xấu. |
Du var verkligen ful på den tiden. Hồi đó nhìn em gớm quá. |
Udall kommenterade miljön i USA: ”Vi lever i ett land där skönheten får lämna plats för fulheten, där de öppna ytorna blir allt mindre och där miljön dagligen försämras av föroreningar, buller och förfall.” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
Men när hon klev av cykeln såg hon att huset var övergivet och förfallet, med högt ogräs i trädgården och fönster som var fula och smutsiga. Nhưng khi xuống xe, cô bé ấy thấy rằng ngôi nhà này bị bỏ hoang và đổ nát, cỏ dại mọc cao trong sân và các cửa sổ thì đơn sơ và dơ bẩn. |
Du är ju inte rädd för det fula jag har gjort. Em không sợ những việc kinh khủng anh đã làm. |
Väldigt, väldigt fula saker. Chuyện kinh khủng lắm. |
Eller så väljer vi min teori som är att den fulaste gjorde det. Theo giả thuyết của tôi, chính tên xấu xí này đã làm. |
Dom bryr sig inte om dom är feta, fula eller vad som helst. không có vấn đề gì nếu họ xấu hay béo... à nghe cũng đc. |
Kalla inte de jag älskar fula namn. Ra ngoài hoặc là đừng nói xấu những người em yêu nữa. |
Du måste vara lika klok som du är ful och underlig. Ngươi hẳn là phải thông thái bù lại cho vẻ ngoài của ngươi. |
Dysmorfofobi är en perversion av detta där människor som kan se väldigt bra ut ser sig själva som fruktansvärt fula och konstant söker kirurgi för att korrigera sitt utseende. Chứng tự ti về hình thức là một chứng mà những người có thể được xem là dễ nhìn thì coi bản thân mình như một người xấu xí dị hợm và phải luôn dựa vào phẫu thuật thẩm mỹ. để chỉnh sửa lại hình dạng của khuôn mặt mình. |
Jag såg ut som en ful nunna. Trông con như một nữ tu xấu xí. |
Och när en kvinna säger " Åh! " Så där, innebär det alla fula ord hon älskar att säga om hon bara visste dem. Và khi một người phụ nữ nói rằng " Oh! " Như thế, nó có nghĩa là tất cả các từ xấu, cô rất muốn nói nếu cô ấy chỉ biết họ. |
Du är en ful jävel. Mày là thứ khốn kiếp xấu xí. |
Risken för depression ökar om en tjej tycker att hon är ful eller tänker för mycket på vad andra tycker. Một em gái thấy mình không xinh đẹp hoặc quá lo lắng về việc được bạn bè chấp nhận có thể dễ mắc bệnh trầm cảm hơn. |
Må ni aldrig tala det fula språk som pojkar och flickar ibland använder i skolan. Cầu xin cho các em không bao giờ thốt ra lời nói xấu xa mà các em trai và các em gái thường dùng ở trường học. |
Jag har blivit kallad många fula saker genom åren. Tôi từng bị gọi bằng đống tên xấu xí trong nhiều năm. |
Och igen " Can'ta man tittar på dig? Ful! " Và một lần nữa " Can'ta người đàn ông nhìn vào bạn - Ugly? " |
Visste ni att det hände nån ful person nåt väldigt ointressant på medeltiden? Có gì chán hơn việc sống chung với 1 gã xấu xí..... Ở thời trung cổ chứ. |
När jag tänker tillbaka tycker jag att mitt liv har förändrats precis som en ful larv förvandlas till en vacker fjäril. Khi nhìn lại, tôi nghĩ đời mình đã thay đổi như thể từ một con sâu róm xấu xí trở thành một con bướm xinh đẹp. |
Ditt fula, lilla monster. ? Sao mà gớm thế! |
Även försenad små barn skulle kalla " Fula gubben " efter honom, och göra bort tremulously upprymd. Cũng là con muộn ít sẽ gọi " ma quỉ Man! " Sau khi anh ta, và làm cho off tremulously phấn chấn. |
Herregud, vad ful hon var! Chúa ơi, cổ thấy ghê lắm. |
Jag ska inte svära eller säga fula ord” (Mina evangelieideal). Tôi sẽ không chửi thề hay dùng những lời lẽ thô lỗ” (Các Tiêu Chuẩn Phúc Âm của Tôi). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ful trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.