fukt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fukt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fukt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fukt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tình trạng ẩm ướt, độ ẩm, ẩm, ẩm ướt, Độ ẩm tuyệt đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fukt

tình trạng ẩm ướt

(humidity)

độ ẩm

(humidity)

ẩm

(damp)

ẩm ướt

(humidity)

Độ ẩm tuyệt đối

(humidity)

Xem thêm ví dụ

Det är en aerobisk process, så den kräver syre och mycket fukt.
Quá trình này rất háo khí, cần sự có mặt của ô-xy, và rất nhiều độ ẩm.
Om kroppar begravs på det sättet, kan fukt och luft inte nå dem, vilket begränsar förruttnelsen.
Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế.
När järn utsätts för fuktig luft eller en frätande miljö, då ökar korrosionen av det mycket.
Khi chúng ta để sắt ra ngoài trời ẩm ướt hoặc trong môi trường nào dễ làm cho ăn mòn, thì sắt mau rỉ.
Och innan det blev fuktigt borde man ha tagit in den.
Trước khi sương xuống, phải đem nó vô trong.
Det verkar också som om det gick att få tag i rent vatten genom att gräva brunnar i den fuktiga marken runt Nilen. (2 Moseboken 7:24)
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
Vill du fukta strupen?
Chú ý giữ ẩm cho cổ họng của mình, Marcus ạ?
Karmel är vanligen täckt av tät vegetation till följd av fuktiga havsvindar som stiger längs sluttningarna och ger regn och rikligt med dagg.
Núi Cạt-mên thường có cây cối sum suê, do có những luồng gió mang đầy hơi ẩm từ biển thổi dọc theo sườn núi, thường tạo thành mưa và rất nhiều sương.
38 Hon ställde sig på knä bakom honom och grät och fuktade hans fötter med sina tårar.
+ 38 Cô quỳ dưới chân ngài và khóc, để nước mắt rơi ướt chân ngài rồi lấy tóc mình mà lau.
Vi ser den gröna fuktiga färgen omge oss.
Chúng ta thấy màu lá xanh ẩm ướt chung quanh.
Om jag sa att jag var kejsare... för att nån fuktig brud kastat åt mig en kroksabel, skulle de bura in mig!
Nếu tôi đi đó đi đây nói tôi là một hoàng đế bởi vì một cô nàng ướt nhẹp nào đó đã thảy cho tôi một thanh mã tấu, tôi sẽ bị bỏ tù ngay!
" Sedan, när raden bröt ut, hade jag lite fuktig röd färg i handflatan av mitt hand.
" Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay.
Det har fått sitt namn av den dimma som ofta omger det under fuktiga dagar.
Ngọn núi được đặt tên Khói vì sương mù thường bao quanh nó vào những ngày ẩm ướt.
Luften var så fuktig att fiskarna hade kunnat tränga in genom dörrarna och ut genom fönstren, simmande i rummens luft.
Không khí quá ư ẩm ướt đến mức cá có thể bơi lội trong đó để qua cửa chính vào nhà và khi ra thì qua các cửa sổ.
(2 Moseboken 3:8) Det finns gott om forntida metall- och stenföremål, men de flesta av de mer bräckliga föremålen, till exempel tyg, skinn och balsamerade kroppar, har inte stått emot fukten och tidens tand.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 3:8) Nhiều đồ cổ bằng kim loại và đá được tìm thấy, nhưng phần lớn những vật mỏng manh hơn như vải, da và xác ướp đã không chống chọi được với độ ẩmsức tàn phá của thời gian.
Fuktig luft över Atlanten kyls ner och blåser in över land där den bildar dimbankar över öknen.
Không khí ẩm ở Đại Tây Dương láng giềng rất mát mẻ và nó thổi sâu vào vùng nội địa, thành lập các dải sương mù bao phủ cả sa mạc.
Sulaimanbergen och högplatån väst och sydväst därom bildar en naturlig barriär mot de fuktiga vindarna från Indiska oceanen och skapar torra förhållanden från södra Afghanistan och norrut.
Dãy núi Sulaiman và vùng cao nguyên ở phía tây và tây nam của nó tạo thành một chướng ngại vật tự nhiên ngăn gió mang hơi ẩm thổi vào từ Ấn Độ Dương, tạo ra điều kiện khí hậu khô cằn trải suốt từ miền nam tới miền bắc Afghanistan.
Nu finns det risk för att fukten förstör manuskriptet.
Giờ đây độ ẩm đe dọa làm hại bản thảo.
Han åt gräs som oxar, och hans kropp fuktades av himlens dagg, tills han insåg att den högste Guden är härskare över människornas riken och att han ger makten åt vem han vill.
Ông phải ăn cỏ như bò và thân thể bị ướt đẫm sương trời, cho đến chừng ông nhận biết Đức Chúa Trời Tối Cao là Đấng Cai Trị các vương quốc của nhân loại và Đức Chúa Trời lập người nào mình muốn lên nắm quyền.
De kanske är lite fuktiga, grabbar.
Trong giày tôi có nước đấy, các anh hiểu ý tôi không?
En fuktig svart tygbit är bäst.
Một mảnh vải đen là tốt nhất.
Lera är mjukt och formbart i fuktigt tillstånd, och avtryck som görs på leran bevaras när den torkar.
Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.
Det är de här fuktiga som är luriga.
Những thanh rỉ nước này mới khó chịu.
Vattnet ”ovanför” bestod av en enorm mängd fuktighet över jorden som bildade ”det ofantliga vattendjupet”.
Nước “ở trên” là lượng hơi ẩm khổng lồ nằm lơ lửng bên trên trái đất, hình thành một “vực lớn”.
Jag svettades redan om handlederna och jag visste att fukten snart skulle få sidentyget att krympa.
Hai cổ tay tôi đang đổ mồ hôi, và tôi biết mồ hôi ẩm ướt sẽ sớm khiến dải lụa co lại.
Och den kan till och med absorbera fukt genom att gnida magen mot våta ytor. Hur går det här till?
Làm thế nào loài thằn lằn này hút nước từ mặt đất ẩm khi cọ sát bụng xuống đất?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fukt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.