frumkvæði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frumkvæði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frumkvæði trong Tiếng Iceland.
Từ frumkvæði trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sáng kiến, chủ động, khởi xướng, khởi đầu, chương trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frumkvæði
sáng kiến(initiative) |
chủ động(initiative) |
khởi xướng(initiative) |
khởi đầu(initiative) |
chương trình(initiative) |
Xem thêm ví dụ
Þessi bók getur byggt upp sjálfstraust hans og aukið frumkvæði hans í að kunngera boðskapinn um Guðsríki. Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời. |
6 Trúir þjónar hins sanna Guðs, Jehóva, þekkjast líka á hugrekki sínu og frumkvæði í að tala við þá sem eru ekki tilbiðjendur hans. 6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật. |
(Matteus 5: 23, 24) Þú getur farið eftir þessu með því að fara til bróður þíns að eigin frumkvæði í þeim tilgangi að ‚sættast við hann‘. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Bạn có thể áp dụng lời khuyên bằng cách chủ động thực hiện bước đầu tiên là đến với người anh em ấy. |
Russell og félagar hans af eigin frumkvæði að gera kunnugan árangur biblíurannsókna sinna, bæði í ræðu og riti. Russell và những người hợp tác với ông đã có sáng kiến phổ biến kết quả của sự học hỏi Kinh-thánh của họ bằng các bài diễn văn và sách báo. |
Það gæti bælt niður frumkvæði barnanna. Làm thế có thể bóp nghẹt tính năng động của chúng. |
Óháð því hvað aðrir kjósa að gera ákveða þeir sem Jehóva kennir að smíða að eigin frumkvæði plógjárn úr sverðum sínum og sniðla úr spjótum sínum. Vì thế, bất kể những người khác chọn làm gì, những người được Đức Giê-hô-va dạy dỗ cứ tự động trong việc lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm. |
(Rómverjabréfið 12:10) Ein leið til að sýna öðrum virðingu er að eiga frumkvæði að því að heilsa þeim á samkomum. (Rô-ma 12:10, Trần Đức Huân) Để tỏ lòng kính trọng người khác, bạn có thể chủ động đến chào đón họ tại các buổi họp. |
Hvernig sýndi Abbey frumkvæði þegar hún hitti vott sem hún þekkti ekki? Chị Abbey chủ động làm gì khi gặp một Nhân Chứng chị chưa quen biết? |
Hvernig sýndi Abígail frumkvæði? A-bi-ga-in đã chủ động làm gì? |
Í athugun, sem gerð var um stöðu hjónabanda í Bandaríkjunum, kemur fram að fáir hafa slíka þekkingu nú á tímum en rannsóknin var gerð að frumkvæði Rutgersháskólans í New Jersey. Sự kiện ít người ngày nay có sự hiểu biết về hôn nhân được xác nhận qua một cuộc nghiên cứu điều hành bởi Viện Nghiên Cứu về Hôn Nhân Toàn Quốc của Đại Học Rutgers ở New Jersey, Hoa Kỳ. |
Og það er mjög hressandi þegar börnin bjóðast af eigin frumkvæði til að vinna verkin í stað þess að gera þau með hangandi hendi eftir að búið er að nauða í þeim. Và thật phấn khởi biết bao khi thấy các con trẻ tình nguyện làm công việc nhà thay vì chờ bị thúc đẩy mới làm! |
Munurinn er augljóslega sá að gullna reglan, sem Jesús setti fram, krefst þess að við tökum frumkvæði að því að vinna góðverk í þágu annarra. Sự khác biệt hiển nhiên là Luật Vàng do Chúa Giê-su đưa ra đòi hỏi hành động tích cực là làm điều tốt lành cho người khác. |
Eigðu viðeigandi frumkvæði: Þarf að sinna einhverjum snúningum? Chủ động khi có thể. Bạn có thể làm giùm việc vặt nào? |
Ef þú skynjar brýna þörf skaltu ekki bíða eftir að vera beðinn — eigðu viðeigandi frumkvæði. Nếu bạn thấy có việc gì cần làm, đừng chờ người đau buồn nhờ nhưng hãy chủ động giúp |
(Orðskviðirnir 31. kafli) Að sjálfsögðu var frumkvæði hennar innan þess ramma sem eiginmaður hennar og höfuð setti. (Châm ngôn, đoạn 31). Đương nhiên, các việc bà tự làm đó đều nằm trong phạm vi mà chồng bà với vai trò người cầm đầu đã vạch ra. |
Aftur og aftur fréttum við af stálpuðum börnum og unglingum sem á fullgildan hátt vígja Guði líf sitt algerlega að eigin frumkvæði. Nhiều khi lại nghe nói có những người trẻ tuổi tự ý đi đến một sự quyết định hợp lệ để làm sự dâng mình. |
Þegar við eigum í erfiðleikum er að sjálfsögðu ekki rangt af okkur að taka skynsamlegt frumkvæði til að leysa vandamálið. Khi gặp đau khổ, chúng ta hành động ngay một cách hợp lý để giải quyết vấn đề thì điều đó chắc chắn không phải là sai. |
Að nota hæfileika sína snýst einnig um frumkvæði. Lời khuyên về việc sử dụng tài năng bao hàm việc phải chủ động. |
12. (a) Hvaða frumkvæði gætum við þurft að taka til að fyrirgefa einhverjum sem hefur sært okkur djúpt? 12. a) Chúng ta có thể cần phải chủ động như thế nào để tha thứ người làm chúng ta tổn thương sâu xa? |
(Opinberunarbókin 12:9-12) Fyrir flóðið yfirgáfu þeir himneska stöðu sína að eigin frumkvæði en nú var þeim kastað þaðan með valdi. (Khải-huyền 12:9-12) Trước Nước Lụt, các thiên sứ phản nghịch tự ý bỏ địa vị trên trời; nhưng trong thời này, chúng bị đuổi khỏi trời. |
2 Væri ekki tilvalið að sýna frumkvæði og heilsa upp á nýja í stað þess að fara beint í sætið sitt og bíða þar til dagskráin hefst? 2 Thay vì tìm chỗ ngồi và yên lặng chờ chương trình bắt đầu, anh chị có thể chủ động giới thiệu mình với những người kế bên. |
Foreldrar geta sýnt frumkvæði við að búa börn sín undir skírn, prestdæmið, trúboðsstarfið og musterið. Các bậc cha mẹ có thể đi đầu trong việc chuẩn bị cho con cái họ chịu phép báp têm, nhận chức tư tế, phục vụ truyền giáo toàn thời gian, và đền thờ. |
Bróðir Jürgen Rundel sýndi mikið frumkvæði og tók af skarið í þessum málum. Anh Jürgen Rundel dẫn đầu công việc ấy, luôn luôn biết cách xoay sở. |
Ef við sýnum frumkvæði og persónulegan áhuga í boðunarstarfinu gæti það haft jafnánægjulegan árangur í för með sér. Tỏ ra chủ động và quan tâm đến người khác có thể mang lại kết quả đáng vui mừng trong thánh chức chúng ta. |
1 Þú ert örugglega sammála því að til að geta vitnað á árangursríkan hátt þurfum við að eiga frumkvæði að því að koma af stað samræðum. 1 Chắc hẳn bạn sẽ đồng ý rằng việc làm chứng hữu hiệu tùy thuộc phần lớn vào việc bạn chủ động gợi chuyện với người ta, phải không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frumkvæði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.