fruchtbar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fruchtbar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruchtbar trong Tiếng Đức.
Từ fruchtbar trong Tiếng Đức có các nghĩa là màu mỡ, phong phú, phì nhiêu, dồi dào, có hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fruchtbar
màu mỡ(generous) |
phong phú(generous) |
phì nhiêu(rich) |
dồi dào(copious) |
có hiệu quả(effective) |
Xem thêm ví dụ
Auch segnete Gott sie, und Gott sprach zu ihnen: ‚Seid fruchtbar, und werdet viele, und füllt die Erde, und unterwerft sie euch‘ “ (1. Đức Chúa Trời ban phước cho loài người và phán rằng: Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng” (Sáng-thế Ký 1:27, 28). |
IM Norden von Mosambik liegt ein fruchtbares Tal, das von wunderschönen Bergen umgeben ist — teils sind sie felsig und teils von üppigem Grün bedeckt. Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm. |
Aber dieser „Frau“ steht ein großer Segen bevor: Sie wird fruchtbar werden. Nhưng “người nữ” này sẽ được phước lớn trong tương lai—nàng sẽ sinh con. |
Eine vierköpfige israelitische Familie — Elimelech, seine Frau Noomi und ihre beiden Söhne Machlon und Kiljon — wanderte in das fruchtbarere Land Moab aus. Có một gia đình Y-sơ-ra-ên gồm bốn người—Ê-li-mê-léc cùng vợ là Na-ô-mi; hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn—di cư đến xứ Mô-áp màu mỡ. |
Mose 2:25). Als Gott zu ihnen sagte: „Seid fruchtbar, und werdet viele, und füllt die Erde“, wies er sie an, Kinder hervorzubringen (1. (Sáng-thế Ký 2:25) Đức Chúa Trời bảo họ hãy sinh con cái, Ngài nói: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất”. |
Er sagte: „Seid fruchtbar und mehret euch, und füllet die Erde und machet sie euch untertan, und herrschet über ... alles Lebendige, das sich auf der Erde regt.“ (Mose 2:28.) Ngài phán: “Hãy sinh sản, thêm nhiều, làm cho đầy dẫy đất và làm cho đất phục tùng, và thống trị... mọi sinh vật cử động trên đất” (Môi Se 2:28). |
Als Schöpfer gab Jehova Gott ihnen den Auftrag: „Seid fruchtbar, und werdet viele, und füllt die Erde, und unterwerft sie euch, und haltet euch die Fische des Meeres und die fliegenden Geschöpfe der Himmel untertan und jedes lebende Geschöpf, das sich auf der Erde regt“ (1. Mose 1:28). Với tư cách là Đấng Tạo Hóa của họ, Giê-hô-va Đức Chúa Trời giao họ sứ mạng: “Hãy sanh-sản, thêm nhiều, làm cho đầy-dẫy đất; hãy làm cho đất phục-tùng, hãy quản-trị loài cá dưới biển, loài chim trên trời cùng các vật sống hành-động trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 1:28. |
9 Denn ich, der Herr, werde sie hervorbringen lassen wie ein sehr fruchtbarer Baum, der in gutes Land an einem reinen Strom gepflanzt ist und viel köstliche Frucht bringt. 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
6 Jehovas Güte zeigt sich zum Beispiel darin, daß er im Interesse aller Erdbewohner für „Regen vom Himmel und fruchtbare Zeiten“ sorgt. 6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”. |
Jehova schützt seinen „Weingarten“ und macht ihn fruchtbar Đức Giê-hô-va bảo vệ “vườn nho” Ngài và khiến nó sanh hoa lợi |
Das afrikanische Land Ruanda war beispielsweise ein fruchtbares Feld für die katholischen Missionare. Thí dụ, xứ Rwanda ở Phi Châu từng là nơi mà các người truyền giáo Công giáo đạt được nhiều kết quả. |
Setzt man dieses Samenkorn allerdings in die Erde und es „stirbt“, kann es keimen und zu einem fruchtbaren Getreidehalm mit vielen Körnern heranwachsen. Nhưng nếu được gieo xuống đất và “chết đi” thì nó sẽ nảy mầm và dần mọc lên thành cây lúa có nhiều hạt. |
Die Dattelpalme ist also eine Augenweide und erstaunlich fruchtbar. Quả thật, cây chà là rất đẹp mắt và sanh sản nhiều trái cách lạ lùng. |
Seid fruchtbar, mehret euch und machet euch die Erde untertan Hãy Sanh Sản, Thêm Nhiều, Hãy Làm cho Đất Phục Tùng |
Informelles Zeugnisgeben kann fruchtbar sein, und wir können uns in dieser Tätigkeit üben, indem wir die Empfehlungen aus biblischen Veröffentlichungen umsetzen. Công việc làm chứng bán chính thức có thể đem lại kết quả, và chúng ta có thể tập làm công việc này bằng cách dùng những lời đề nghị trong các ấn phẩm dựa trên Kinh-thánh. |
Die Scharonebene, ein fruchtbares Gebiet im Land der Verheißung Đồng bằng Sa-rôn, một vùng đất trù phú trong Đất Hứa |
Denken wir beispielsweise an die Jahre der Sklaverei in Ägypten: „Die Söhne Israels wurden fruchtbar und begannen an Menge zu wimmeln; und sie vermehrten sich fortwährend und wurden in außergewöhnlichem Maß mächtiger, so daß das Land mit ihnen gefüllt wurde“ (2. Thí dụ, hãy nghĩ đến những năm họ làm nô lệ ở Ai Cập: “Con cháu Y-sơ-ra-ên thêm nhiều lạ-lùng, nẩy-nở ra, và trở nên rất cường-thạnh; cả xứ đều đầy-dẫy”. |
Paulus sagte über Jehova Gott, daß „er sich . . . nicht ohne Zeugnis gelassen hat, indem er Gutes tat, da er euch Regen vom Himmel und fruchtbare Zeiten gab und euer Herz mit Speise und Fröhlichkeit erfüllte“ (Apostelgeschichte 14:17; Psalm 147:8). Phao-lô nói về Đức Giê-hô-va: “Ngài cứ làm chứng luôn về mình, tức là giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ-ăn dư-dật, và lòng đầy vui-mừng”.—Công-vụ 14:17; Thi-thiên 147:8. |
Nördlich von Sichem liegt unterhalb des Meeresspiegels ein weiteres, fruchtbares Tal, das allmählich ansteigt, um dann in eine große Ebene auszulaufen. Nằm về hướng bắc của Si-chem là một thung lũng phì nhiêu khác, thấp hơn mặt biển, chạy lên cao và mở rộng thành một đồng bằng bao la. |
Paulus führte bei einer anderen Gelegenheit ein Beispiel dafür an, als er vor einer Volksmenge in Kleinasien sagte: „In den vergangenen Generationen ließ er [der Schöpfer] alle Nationen ihre eigenen Wege gehen, obwohl er sich allerdings nicht ohne Zeugnis gelassen hat, indem er Gutes tat, da er euch Regen vom Himmel und fruchtbare Zeiten gab und euer Herz mit Speise und Fröhlichkeit erfüllte“ (Apostelgeschichte 14:16, 17). Vào một dịp khác, Phao-lô đề cập đến một ví dụ về điều này nhân khi nói với một đám đông ở Tiểu Á: “Trong các đời trước đây, [Đấng Tạo Hóa] để cho mọi dân theo đường riêng mình, dầu vậy, Ngài cứ làm chứng luôn về mình, tức là giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ-ăn dư-dật, và lòng đầy vui-mừng” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17). |
Sie machen den fruchtbaren Humus, von dem alles Leben an Land abhängt. Chúng tạo lớp đất mùn màu mỡ liên kết mọi loài sống trên cạn. |
Solange sie treu gewesen sind, hat er sich ihrer angenommen, sie fruchtbar gemacht und beschützt. Khi dân sự của Đức Giê-hô-va trung thành, Ngài săn sóc họ, làm cho họ phồn vinh và che chở họ. |
Doch als die Königreichsbotschaft bei vielen auf fruchtbaren Boden fiel, waren wir davon überzeugt, dass Gott uns half, so wie er es bei den ersten Christen getan hat.“ Tuy nhiên, khi nhiều người hưởng ứng thông điệp Nước Trời, chúng tôi tin chắc mình đang được Đức Chúa Trời giúp đỡ, như ngài đã giúp các tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời thế kỷ thứ nhất”. |
Stellen wir uns vor, wie Abraham und sein Neffe Lot von einem günstigen Aussichtspunkt in den Bergen um Bethel ihren Blick über die fruchtbaren Ebenen des unteren Jordantals schweifen lassen. Hãy hình dung Áp-ra-ham và cháu ông là Lót đang đứng ở một vị trí thuận lợi trên núi cao chung quanh Bê-tên, nhìn xuống các cánh đồng phì nhiêu của Thung Lũng Giô-đanh phía dưới. |
Warum können wir alle einen fruchtbaren Dienst haben? Tại sao tất cả chúng ta đều có thể sinh hoa kết quả trong thánh chức? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruchtbar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.