frossa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frossa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frossa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ frossa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lạnh, sự lạnh lùng, lạnh lẽo, sự lạnh nhạt, ngốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frossa

lạnh

(chill)

sự lạnh lùng

(chill)

lạnh lẽo

(chill)

sự lạnh nhạt

(chill)

ngốn

(gorge)

Xem thêm ví dụ

”En drinkare och en frossare råkar i fattigdom.” (Ordspråksboken 23:21)
“Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21.
Hur kan vi vara en herde för Herrens får i stället för att frossa i deras fel och brister?
Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ?
Han har frossa och hans temp stiger.
Cậu ta bị rét run còn thân nhiệt thì đang tăng cao.
De trotsade många svårigheter, till exempel återkommande anfall av malaria, med sådana symptom som frossa, svettningar och delirium.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
Enligt den här versen var två kännetecken på den upproriske och förhärdade personen att han var ”en frossare och en drinkare”.
Theo câu này, hai tính xấu của người bội nghịch và không ăn năn là “hoang-đàng say-sưa”, hay “ăn nhậu say sưa” theo Bản Diễn Ý.
Jag jagade henne och frossade skoningslöst på hennes kött.
Anh ăn tươi nuốt sống cô ấy.
Han förklarade: ”Ty en drinkare och en frossare råkar i fattigdom, och dåsighet klär en i trasor.” (Ordspråksboken 23:20, 21)
Ông giải thích: “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21.
Fåglar och djur kommer att frossa på Gogs hops obegravda kroppar.
Chim trời và thú đồng sẽ ăn ngấu nghiến những xác không được chôn cất của đồng bọn Gót.
Och hon frossade i sorgen som hennes förbannelse hade frambringat.
Và nàng cảm thấy hạnh phúc với lời nguyền của mình.
I mångt och mycket har julfirandet gått tillbaka till vad det ursprungligen handlade om under romartiden – att frossa, festa och byta presenter.
Thực chất Lễ Giáng Sinh ngày nay hầu như không khác gì với nguồn gốc của nó vào thời La Mã—vui chơi, tiệc tùng và tặng quà cho nhau.
De frossar."
Chúng đang tiệc tùng say sưa."
Guds ord ger följande visa råd: ”Visa dig inte vara bland dem som dricker sig druckna av vin, bland dem som frossar på kött.”
Lời Đức Chúa Trời khuyên một cách khôn ngoan: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn” (Châm-ngôn 23:20).
Han låg på sjukhuset i en vecka, skakande av frossa, uttorkad och yrande, han sjönk in i en koma när hans organ sviktade.
Ông ở bệnh viện một tuần, co giật với cơn nóng lạnh, bị mất nước và mê sảng, rồi lịm dần như là các bộ phận yếu dần.
Gå och frossa i nån annans förlust.
Đi mà gặm nhấm mất mát của người khác đi.
Men att avgöra när någon har blivit en oförbätterlig frossare är mycket svårare, eftersom det inte kan avgöras enbart med hjälp av det yttre.
Tuy nhiên, xác định điểm mà một người trở thành người có cố tật háu ăn thì khó hơn nhiều vì không thể chỉ xem bề ngoài.
Därför har den kristna församlingen samma syn på oförbätterliga frossare som på oförbätterliga drinkare.
Vì vậy hội thánh Đấng Christ xem một người có cố tật háu ăn cũng giống như người thường hay say sưa.
Frossa
Run vì ớn lạnh
Varken drinkare eller frossare har någon plats i den kristna församlingen.
Cả hai đều không được ở trong hội thánh.
Kung Salomo i det forntida Israel varnade: ”Var inte bland dem som dricker sig druckna av vin, bland dem som frossar på kött.”
Vua Sa-lô-môn của xứ Y-sơ-ra-ên xưa cảnh báo: “Chớ đồng bọn cùng những bợm rượu, hoặc với những kẻ láu ăn”.
(Matteus 11:18, 19) Jesus var naturligtvis varken frossare eller drinkare.
Kẻ thù của ngài đã lợi dụng điểm đó để lên án ngài là kẻ tham ăn mê uống (Ma-thi-ơ 11:18, 19).
Det blir som när en svältande drömmer om att han frossar på mat, men sedan vaknar upp hungrigare än någonsin.
Giống như một người đang đói mơ được ăn tiệc và rồi tỉnh dậy đói hơn bao giờ hết thì kẻ thù của Giu-đa cũng sẽ không được hưởng tiệc mà chúng hào hứng kỳ vọng.
32 Nu sade Alma till honom: Du vet att vi inte frossar på dessa människors arbete. Ty se, jag har ända från början av domarnas regering och fram tills nu arbetat med mina egna händer för mitt uppehälle, trots mina många resor runt om i landet för att förkunna Guds ord för mitt folk.
32 Giờ đây, An Ma bảo hắn rằng: Ngươi biết là chúng ta không sống xa hoa trên sức lao động của dân này; vì này, ngay từ lúc khởi đầu chế độ các phán quan cho đến bây giờ, ta đã lao nhọc với chính bàn tay của ta để sinh sống, mặc dù ta phải đi đây đi đó rất nhiều trong xứ để rao truyền lời của Thượng Đế cho dân của ta nghe.
Aposteln Paulus sades vara från vettet och galen.5 Vår älskade Frälsare, Guds Son, fick stämpeln frossare, drinkare och besatt av en ond ande.6
Sứ Đồ Phao Lô đã bị gọi là điên cuồng và loạn trí.5 Đấng Cứu Rỗi yêu dấu của chúng ta, Vị Nam Tử của Thượng Đế, đã bị gán cho là háu ăn, nghiện rượu, bị quỉ ám.6
En frossare visar vanemässigt brist på självbehärskning och äter girigt så mycket mat att han mår mycket dåligt eller blir sjuk.
Người ấy thường thiếu sự kiềm chế, mà còn ăn ngấu nghiến đến độ cảm thấy khó chịu hay muốn bệnh.
Hans undersåtar svälter medan han frossar på banketten.
Người của ông ta chết đói, còn ông ta thì tiệc tùng đình đám.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frossa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.