frimurare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frimurare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frimurare trong Tiếng Thụy Điển.
Từ frimurare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hội tam điểm, Hội Tam Điểm, thợ nề, thợ hồ, Điêu khắc đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frimurare
hội tam điểm
|
Hội Tam Điểm
|
thợ nề(mason) |
thợ hồ
|
Điêu khắc đá(stonemason) |
Xem thêm ví dụ
Kristna bör inte tillhöra hemliga sällskap, som till exempel frimurarna. Tín đồ Đấng Christ không nên làm hội viên của các hội bí mật, chẳng hạn như Hội Tam Điểm. |
" Bortom de uppenbara fakta som han har någon gång gjort manuellt arbete, att han tar snus, att han är en frimurare, att han har varit i Kina, och att han har gjort ett betydande skrift nyligen, kan jag utläsa något annat. " " Ngoài các sự kiện rõ ràng rằng ông đã có một số thời gian thực hiện dẫn sử dụng lao động, rằng ông có snuff, rằng ông là một Freemason, rằng ông đã được ở Trung Quốc, và rằng ông đã làm được một đáng kể số lượng văn bản gần đây, tôi có thể suy ra không có gì khác. " |
I artikel 28 i sitt fördrag säger Hamas att frimurare, Rotary och liknande grupper arbetar "för sionistiska intressen och i enlighet med deras instruktioner..." Trong điều 28 của Hiệp ước, Hamas tuyên bố rằng Hội tam điểm, Rotary International và các nhóm tương tự khác "làm việc vì lợi ích của chủ nghĩa phục quốc của người Do Thái và tuân phục theo các hướng dẫn của chủ nghĩa đó..." |
I början av 1900-talet var det till exempel några som trodde att judar och frimurare hade planer på att ”förinta den kristna världen och upprätta en världsstat under deras gemensamma styre”. Chẳng hạn, vào đầu thế kỷ 20, một số người tin rằng người Do Thái và Hội Tam Điểm âm mưu “phá hoại nền văn minh tín đồ Đấng Christ và dựng nên một quốc gia bao trùm cả thế giới nằm dưới sự cai trị liên hiệp của họ”. |
Vilken var ägd av Frimurarna. Thuộc sở hữu của Hội Tam Điểm. |
Jag blev medlem i nån sorts frimurare Tôi đã trở thành thành viên của một loại giống như là hội tam điểm |
Det är en del av Frimurarna. Đó là một phần của Hội Tam Điểm. |
Cineasternas frimurare Hội tam điểm của những người mê phim |
Under det följande seklet smugglades den ut ur Europa och grundade ett nytt brödraskap som kallades " Frimurarna " för att hedra alla arbetare som byggde templet. Trong thế kỷ tiếp theo, họ lén đưa kho báu ra khỏi Châu Âu và họ lập nên một hội ái hữu khác được gọi là Hội Tam Điểm để vinh danh những người thợ đã dựng nên ngôi đền vĩ đại. |
Jag förstörde allt jag ägde som hade med frimurarorden att göra, också de kläder jag hade vid frimurarnas möten. Tôi vứt hết các đồ dùng linh tinh của Hội Tam Điểm mà tôi có, ngay cả bộ quần áo tôi mặc để đi dự các buổi họp của Hội. |
Han var även medlem av ett hemligt brödraskap som kallade sig för Frimurarna. Ông ấy cũng là một thành viên của một hội kín được biết đến là Masons. |
Frimurarna. Hội Tam Điểm. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frimurare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.