frikyrka trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frikyrka trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frikyrka trong Tiếng Thụy Điển.
Từ frikyrka trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là nhà thờ độc lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frikyrka
nhà thờ độc lập(free church) |
Xem thêm ví dụ
Jag blev besviken när de svarade att det bara fanns katoliker, pingstvänner och evangeliska frikyrkor i byn. Câu trả lời của họ làm tôi thất vọng: “Chỉ có đạo Công Giáo, Ngũ Tuần và Tin Lành Độc Lập trong làng này thôi”. |
Många olika uppfattningar framfördes av talare som representerade Svenska kyrkan, frikyrkor, islam och den humanistiska rörelsen. Trong cuộc hội thảo, nhiều ý kiến được đưa ra bởi những người đại diện cho Giáo hội Thụy Điển cùng các đạo Ki-tô khác, Hồi giáo và những người theo chủ nghĩa nhân đạo. |
Gud har därför inte gett vare sig katolska, protestantiska, ortodoxa eller frikyrkliga präster i kristenheten i uppdrag att predika de goda nyheterna. Do đó, Đức Chúa Trời đã không giao sứ mạng rao giảng tin mừng cho hàng giáo phẩm của các đạo tự xưng theo đấng Christ, dù Công giáo, Tin lành, Chính Thống giáo hay những nhóm không thuộc một tôn giáo chính thức nào. |
Protest, frikyrklighet, våran självbestämmanderätt. Phản đối, bất đồng, quyền vị kỷ. |
I årtionden har vi försökt med religion, politik och nu konsumism, för att eliminera frikyrklighet. Nhiều thế kỷ qua, chúng ta đã cố gắng với tôn giáo, chính trị và giờ là quyền lợi... để loại bỏ bất đồng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frikyrka trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.