frekar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frekar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frekar trong Tiếng Iceland.
Từ frekar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là khá, hơn, đủ, nhiều, nhiều hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frekar
khá(fairly) |
hơn(more) |
đủ
|
nhiều(more) |
nhiều hơn(more) |
Xem thêm ví dụ
Í síðari heimsstyrjöldinni kusu kristnir menn að þjást og deyja í fangabúðum frekar en að gera það sem misþóknaðist Guði. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
8 Hinir ‚vondu dagar‘ ellinnar veita ekki umbun þeim sem hugsa ekkert um skapara sinn og skilja ekki dýrlegan tilgang hans, heldur frekar þjáningar. 8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Ég vĄI frekar hlusta á byttu en hann. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Ef við verðum til dæmis áhyggjufull út af einhverju sem við ráðum ekki við, er þá ekki betra að bregða út af vananum eða skipta um umhverfi frekar en binda hugann við áhyggjur? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
Sækist ég innst inni frekar eftir þjónustuverkefnum sem aðrir myndu líklega taka eftir og hrósa mér fyrir? Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không? |
Kauptu ūetta frekar. Hãy mua cái này. |
Frekar en ađ húka í frönsku fangelsi viđ Hudsonflķa, berjast ūeir til síđasta manns. Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng. |
Nú það er ástæða fyrir því að ég rannsaka þetta, frekar en hefðbundna mannfræði. Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống. |
Margt fólk í kristna heiminum horfir núna frekar til heimspeki manna en Biblíunnar. Ngày nay nhiều người trong các đạo tự xưng theo đấng Christ quay về những triết lý loài người thay vì Kinh-thánh. |
(Jónas 4: 1-8) Jónas hefði frekar átt að finna til með þeim 120.000 mönnum, sem bjuggu í Níníve og ‚þekktu ekki hægri hönd sína frá hinni vinstri,‘ heldur en að hryggjast yfir því að runninn skyldi deyja. — Jónas 4: 11. Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
Með því að óhlýðnast skipun konungs áttu þeir á hættu að kalla yfir sig skelfilegan dauðdaga og það þurfti kraftaverk til að bjarga þeim. Engu að síður vildu þeir frekar deyja en að óhlýðnast Jehóva. — Daníel 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
Á öðrum ljúka ruminating tar var enn frekar adorning það með hans Jack- hníf, laut aftur og iðinn að vinna í burtu í bil á milli fætur hans. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
" Eh! það var frekar á ́Moor með Th ́ Th Fuglar gettin ́upp ́ Th ́kanínum scamperin " um að " Th " sól risin. " Eh! nó đã được khá ́neo đậu với thứ ́ th chim gettin ́lên ́ th ́thỏ scamperin ́ về ́th ́ CN risin'. |
Til að koma enn frekar til hjálpar, stakk systir Abraham, Líknarfélagsforsetinn, upp á því að við réðum til starfa konu í deildinni sem bráðnauðsynlega vantaði vinnu. Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
An Old Dánartíðni, segja frekar að ódauðleika með unwearied þolinmæði og trú að gera látlaus mynd engraven í líkama karla, Guð, sem þeir eru en afmyndað og halla sér minnisvarða. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
Viltu frekar annars konar hķflega æfingu? Ông có thích một hình thức thể dục khác chừng mực hơn không? |
Að öðrum kosti mun Guð ekki hlusta á okkur frekar en siðprúður maður hlustar á útvarpsdagskrá sem hann álítur ósiðlega. Bằng chẳng vậy, Đức Chúa Trời sẽ chẳng đoái nghe chúng ta, cũng như một người chính trực sẽ không nghe một chương trình trên đài truyền thanh nào mà người đó cho là tồi bại. |
Sumir velja jafnvel að svipta sig lífi frekar en að þola skömmina. Thậm chí có người thà tự sát còn hơn là chịu nhục nhã. |
Efni Biblíunnar sannar jafnvel enn frekar kærleika Guðs. Kinh Thánh còn cho biết nhiều hơn về tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Með því að ræða þessi mál við nemandann hjálparðu honum að hugsa frekar um fólk en reglur. Cuộc nói chuyện như thế là một phần trong việc huấn luyện và giúp người học chú tâm đến người khác thay vì các luật lệ. |
Við viljum kannski og búumst við að verða boðið starf, en blessunin sem berst okkur í gegnum flóðgáttir himins getur verið aukin geta til að bregðast við og breyta okkar eigin aðstæðum, frekar en að búast við að einhver eða eitthvað breyti þeim. Chúng ta có thể muốn và mong đợi kiếm được việc làm, nhưng phước lành đến với chúng ta qua các cửa sổ trên trời có thể có nhiều khả năng hơn để hành động và thay đổi hoàn cảnh của chúng ta thay vì trông mong hoàn cảnh của mình được thay đổi nhờ một người nào đó hay một điều gì khác. |
Við verðum þá að ógæfusömum fórnarlömbum, frekar en áhrifavaldar, hæfir til sjálfstæðrar breytni.13 Chúng ta biến mình thành nạn nhân kém may mắn, thay vì là người có khả năng hành động độc lập.13 |
Fjölmargar nýlegar rannsóknir benda til þess að trúaðir beri frekar umhyggju fyrir hag annarra. Nhiều cuộc nghiên cứu gần đây cho thấy những người có đạo thường có lòng quan tâm bất vị kỷ đến người khác hơn. |
Hann viðurkennir að þetta hafi haft slæm áhrif á andlegt hugarfar sitt: „Ég er frekar ör að eðlisfari þannig að ofbeldisatriðin gerðu mér erfitt fyrir að sýna sjálfstjórn. Anh thừa nhận rằng điều này ảnh hưởng tiêu cực đến tình trạng thiêng liêng của anh: “Vì vốn nóng tính nên các cảnh bạo lực khiến tôi khó thể hiện tính tự chủ. |
(Jakobsbréfið 1:14, 15) Ef til vill hefur hann hugsað sem svo að ef hann gæti fengið fyrstu hjónin til að hlusta á sig frekar en Guð myndi Guð neyðast til að umbera samkeppni um æðstu völd. (Gia-cơ 1:14, 15) Có lẽ hắn lý luận rằng nếu dụ được cặp vợ chồng đầu tiên nghe hắn thay vì Đức Chúa Trời thì Ngài buộc phải chấp nhận cuộc tranh chấp về quyền tối thượng. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frekar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.