frávik trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frávik trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frávik trong Tiếng Iceland.

Từ frávik trong Tiếng Iceland có nghĩa là phương sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frávik

phương sai

Xem thêm ví dụ

Eins og við er að búast hafa komið fram smávægileg frávik frá upprunalegu orðalagi í bók sem um aldaraðir var afrituð með penna og bleki og þýdd á almennt talmál hvers tíma.
Người ta có thể chờ đợi trong một cuốn sách được chép tay một cách công phu trải qua nhiều thế kỷ và cần được dịch ra nhiều ngôn ngữ thông dụng thì có thể có một số thay đổi về văn tự len lỏi vào.
Fræðimönnum hefur hins vegar tekist að finna og leiðrétta slík frávik frá frumtextanum.
Mặc dầu vậy, các học giả đã có thể phát hiện cũng như sửa lại những chỗ nào ghi khác với bản gốc.
Vitnisburður sögunnar er skýr og greinilegur: Þrenningarkenningin er frávik frá sannleikanum, fráhvarf frá sannri trú.
Chứng cớ của lịch sử thật rõ ràng: Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một sự đi sai lệch khỏi lẽ thật, một sự bội đạo nghịch lẽ thật.
Hér getur þú valið afbrigði valinnar lyklaborðsuppsetningar. Afbrigði uppsetningar eru oftast mismunandi varpanir lyklaborðs fyrir sama tungumál. T. d Úkrainskt lyklaborð getur haft fjögur frávik: grunn, winlyklar (eins og í Windows), ritvélauppsetning og hljóðgert (hver Úkraínskur stafur er hljóðtengdur latnesku lyklaborði
Ở đây bạn có thể chọn một biến thế của bố trí bàn phím đã chọn. Biến thế bố trí thường đại diện sơ đồ phím khác nhau cho cùng một ngôn ngữ. Chẳng hạn, bố trí tiếng Việt có ba biến thế phổ biến: TCVN, Telex and VNI, và biến thế Telex ngay cả có ba biến thế con: Telex (ABC), Telex (ISC) và Telex (VNI). Mỗi biến thế cho bạn gõ ký tự có dấu phụ bằng cách bấm phím khác nhau. Thường người dùng quen với chỉ một biến thế nên nhờ nó
Fyrst ūetta svar gekk var ūađ augljķslega stķrgallađ og bjķ ūannig til mķtsagnakennt, kerfisbundiđ frávik sem kynni ađ ķgna sjálfu kerfinu ef enginn lagađi ūađ.
Trong lúc đang tiến hành trả lời Nó đã bị mắc lỗi cơ bản từ đó tạo ra những biến số ngược... có thể gây hại cho cả hệ thống.
Flogaveikisjúklingar voru stundum nauðungarvistaðir á stofnunum þar til hægt var að nota heilalínurit til að mæla frávik í heilabylgjum.
Bệnh nhân động kinh có thể bị kiểm soát bằng vũ lực đến khi điện não đồ đo được hoạt động dị thường ở não
Þeir eru alveg frá því að vera veraldleg hegðun, eins og pólitískur rétttrúnaður og öfgakenndur klæðaburður og útlit, yfir í frávik frá grundvallarkenningum eins og eilífu eðli og tilgangi fjölskyldunnar.
Những việc này bao gồm tất cả những điều từ những thực hành theo thế gian như việc tránh đụng chạm đến những thực hành của người khác và ăn mặc chải chuốt thái quá đến nỗi rời xa các giá trị cơ bản như tính chất vĩnh cửu và chức năng của gia đình.
En dagskrá fjölskyldunnar ætti ekki að raskast um langan tíma þó að einhver frávik séu nauðsynleg.
Bất cứ sự điều chỉnh nào, dù cần thiết, không nên kéo dài gây ảnh hưởng đến thời biểu học hỏi của gia đình.
Hvađ væri lítiđ frávik í mínu tilviki, svo dæmi sé tekiđ?
Vậy khác biệt nhỏ trong ca của tôi là gì?
‚Þrenningartrú fjórðu aldar var frávik frá kenningu frumkristninnar.‘ — The Encyclopedia Americana.
“Giáo lý Chúa Ba Ngôi vào thế kỷ thứ tư là một sự đi sai lệch khỏi sự dạy dỗ của đạo đấng Christ thuở ban đầu” (“Bách khoa Tự điển Mỹ-quốc”)
Næstum öll frávik frá náttúrunni eru möguleg.
Hầu hết tất cả những bất thường về tự nhiên đều có thể.
Eftir að Precious kom í heiminn greindi reyndur sérfræðingur í litningagöllum hana með sjaldgæft frávik í litningum sem kallast þrístæða 18, en það kemur einungis fram hjá 1 af hverjum 5.000 börnum.
Sau khi Precious chào đời, một bác sĩ giỏi chuyên trị về rối loạn nhiễm sắc thể đã chẩn đoán cháu mắc chứng bệnh hiếm gặp gọi là “nhiễm thể tam đồng 18”. Trong 5.000 trẻ sơ sinh chỉ có một em mắc bệnh này.
Ūađ koma upp lítil frávik í einföldustu skurđ...
Vẫn có vài khác biệt nhỏ thậm chí là trong tiểu phẫu đơn giản nhất...
Skoðum þetta út frá stærri mælikvarða, alheiminum sjálfum: Lítils háttar frávik í styrk rafsegulkraftsins hefðu áhrif á sólina og breyttu þar af leiðandi ljósinu sem nær til jarðar með þeim afleiðingum að ljóstillífun plantna yrði erfið eða útilokuð.
Và hãy xem xét trên tầm mức vũ trụ: Sự khác biệt chút ít về điện từ lực sẽ ảnh hưởng đến mặt trời và vì thế mà biến đổi ánh sáng chiếu xuống trái đất, làm cho hiện tượng quang hợp trong cây cối khó khăn hoặc không thể được.
Við ættum að kappkosta að sækja allar sunnudagasamkomur okkar, þótt frávik geti orðið vegna fjarlægðar, ferðakostnaðar eða heilsubrests.
Mặc dù có thể có trường hợp ngoại lệ vì đường xa, chi phí đi lại, hoặc sức khỏe, nhưng chúng ta nên cố gắng tham dự tất cả các buổi họp ngày Chủ Nhật của mình.
Slík frávik myndu líka ræna vatninu sínum einstæðu eiginleikum sem eru lífinu alger nauðsyn.
Điều đó cũng làm nước mất đi những thuộc tính độc đáo thiết yếu cho sự sống.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frávik trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.