framlengja trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ framlengja trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framlengja trong Tiếng Iceland.
Từ framlengja trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gia hạn, kéo dài, triển hạn, thêm hạn, mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ framlengja
gia hạn(prolong) |
kéo dài(prolong) |
triển hạn
|
thêm hạn
|
mở rộng(extend) |
Xem thêm ví dụ
Margir, sem höfðu tekið trú, voru langt að komnir og höfðu ekki nægan farareyri til að framlengja dvöl sína í Jerúsalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
Það hefur hjálpað okkur að framlengja okkur sjálf líkamlega, fara hraðar, berja hluti fastar, og það hafa verið takmörk á því. Nó đã giúp ta mở rộng bản thân, đi nhanh hơn, đánh mạnh hơn và đã có giới hạn. |
Boots sem framlengja hálfa leið upp kálfa sína, og sem voru jöfnuðum á boli með ríkur brúnt skinn, lokið far af barbaric opulence sem var leiðbeinandi við allt útlit hans. Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình. |
Munum að Jehóva vill framlengja líf okkar endalaust í nýja heiminum og þar verða engin vandamál sem kvelja okkur eins og fleinn í holdi. Hãy nhớ là Đức Giê-hô-va muốn chúng ta sống đời đời trong thế giới mới của Ngài, nơi chúng ta không còn phải chịu những vấn đề giống như cái giằm nữa. |
Faðir keypti morgunmat til Petty embættismönnum í bankanum, móðir fórnað sér fyrir undergarments ókunnugra, systur bak skrifborðið hennar var á Beck og kalla viðskiptavina, en orka fjölskyldunnar ekki framlengja lengra. Người cha đã mua ăn sáng cho các quan chức nhỏ tại ngân hàng, người mẹ hy sinh mình cho lót của người lạ, chị đằng sau bàn của mình beck và cuộc gọi của khách hàng, nhưng gia đình của năng lượng đã không mở rộng thêm nữa. |
Hann framlengja það beint við mig, hægt og hægt - bara svona - þar til steinar var sex tommu frá augliti mínu. Ông mở rộng về phía tôi, từ từ, chậm rãi - chỉ cần như thế cho đến khi vòng bít sáu inches từ mặt tôi. |
Og hvað er meira, getur hann alltaf vera talin á að framlengja sjálfan sig fyrir hönd einhvers vinur minn sem verður að vera öllum leikjum hné- djúpt í bouillon. Và, những gì nhiều hơn, ông luôn luôn có thể được tính để mở rộng bản thân mình thay mặt cho bất kỳ người bạn thân của tôi, người sẽ xảy ra là cho tất cả các lần xuất hiện đầu gối sâu trong nước dùng. |
Þegar hann íhugaði hvað til bragðs skildi taka, þá minntist hann fyrirmæla fyrrverandi trúboðsforeta, sem fólu í sér að hann ætti að framlengja trúboði sínu til ársins 1859.3 Khi suy ngẫm về điều mình nên làm, ông nhớ lại điều chỉ dẫn từ vị chủ tịch phái bộ truyền giáo của ông trước đó mà đề cập đến việc ông nên gia hạn công việc truyền giáo của ông cho đến năm 1859.4 |
Undanþáguna má framlengja 30 daga í viðbót. Giấy miễn thị thực này có thể gia hạn thêm 30 ngày nữa. |
Þúsundir þeirra sem létu skírast á hvítasunnu árið 33 vildu framlengja dvölina í Jerúsalem til að fræðast betur um sína nýju trú. Sau khi làm báp têm vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, hàng ngàn người muốn ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn để được học thêm về niềm tin mới. |
Markmið okkar er að hver söfnuður hafi lokið við að fara yfir allt starfssvæði sitt hinn 14. maí eða við lok mánaðarins ef nauðsynlegt reynist að framlengja dreifingartímann fyrir Fréttir um Guðsríki. Mục tiêu chúng ta là mỗi hội thánh rao giảng khắp khu vực giao phó cho mình cho đến ngày 14 tháng 5 hoặc vào khoảng cuối tháng nếu cần phải nới rộng thời hạn cho cuộc phân phát tờ Tin tức Nước Trời. |
14 Margir, sem komnir voru langt að, höfðu ekki nægar vistir eða fjárráð til að framlengja dvöl sína, þótt þá langaði til að læra meira um sína nýfundnu trú og prédika fyrir öðrum. 14 Nhiều người từ phương xa đến thiếu phương tiện để ở lại lâu hầu học hỏi nhiều hơn về đức tin mới của họ và rao giảng cho người khác. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framlengja trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.