framkvæma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ framkvæma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framkvæma trong Tiếng Iceland.
Từ framkvæma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thực hiện, làm, thi hành, tiến hành, thực hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ framkvæma
thực hiện(implement) |
làm(act) |
thi hành(implement) |
tiến hành(perform) |
thực hành(execute) |
Xem thêm ví dụ
Þú hefur sennilega ekki réttindi til að framkvæma þessa aðgerð Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó |
Hvernig framkvæma eldur og snjór vilja Jehóva? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Jesús, sem notað hafði sjálfræði sitt til stuðnings við áætlun himnesks föður, var valinn og útnefndur sem frelsara okkar, forvígður til að framkvæma friðþægingarfórnina í þágu okkar allra. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
Aðgangsheimildir þínar geta verið ónógar til að framkvæma umbeðna aðgerð á þessarri auðlind Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Í janúar 1841 opinberaði Drottinn að aðeins skyldi halda þeirri iðju áfram þar til hægt væri að framkvæma slíkar skírnir í musterinu (sjá K&S 124:29–31). Vào tháng Giêng năm 1841, Chúa đã mặc khải rằng sự thực hành này chỉ có thể được tiếp tục cho đến khi phép báp têm có thể được thực hiện trong đền thờ (xin xem GLGƯ 124:29–31). |
* Jehóva ætlaði að framkvæma fyrirætlun sína með stórfenglegum hætti en hvernig hann ætlaði að gera það var ‚helgur leyndardómur‘ sem yrði opinberaður smám saman í aldanna rás. — Efesusbréfið 1:10; 3:9, NW, neðanmáls. * Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú. |
(Filippíbréfið 2:13) Ef þú biður Jehóva að hjálpa þér veitir hann þér fúslega heilagan anda sinn sem gerir þér ekki aðeins kleift „að framkvæma“ heldur einnig „að vilja.“ (Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm. |
Sveitarforsetinn ætti einnig að segja sveitinni frá þeim áætlunum sem hann hefur gert í ritinu sínu og hvernig honum gekk að framkvæma þær. Chủ tịch nhóm túc số cũng có thể chia sẻ với nhóm túc số các kế hoạch mà em ấy đã lập trong quyển sách của mình và kể về những kinh nghiệm của em ấy khi thực hiện các kế hoạch đó. |
Allar skipulagðar einingar í kirkjunni starfa undir leiðsögn prestdæmisleiðtoga og hjálpa þeim að framkvæma verk Drottins. Tất cả các tổ chức trong Giáo Hội hoạt động dưới sự hướng dẫn của các vị lãnh đạo chức tư tế và giúp họ thực hiện công việc của Chúa. |
Ef sviksemi hefði leynst í honum, hefði hann getað farið út fyrir sitt eigið valdsvið, og tekið sér fyrir hendur að framkvæma helgiathafnir sem tilheyrðu ekki embætti hans og köllun, undir anda Elíasar. “Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li. |
Við nánari athugun var auðvelt að sjá, að innan um miklar trúarbragðaerjur og hávaða í sambandi við þær hafði enginn vald frá Guði til að framkvæma helgiathafnir fagnaðarerindisins. Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm. |
Gat ekki náð í stilliskrána frá CUPS þjóninum. Þú hefur sennilega ekki heimildir til að framkvæma þessa aðgerð Không thể lấy tập tin cấu hình từ máy phục vụ CUPS. Rất có thể là bạn không có quyền truy cập để thực hiện thao tác này |
Hægt er að gera sumar áætlanir og framkvæma þær sem sveit eða fjölskylda. Một số kế hoạch có thể được lập và thực hiện chung bởi một nhóm túc số hoặc một gia đình. |
Sjúkdómar og veikindi eru alltaf áhyggjuefni. Við getum lesið með fólki það sem Jesús gerði til að sýna hvað hann á eftir að framkvæma í mun meira mæli þegar hann ríkir sem konungur Guðsríkis: „Menn komu til hans hópum saman og höfðu með sér halta menn og blinda, fatlaða, mállausa og marga aðra . . . og hann læknaði þá.“ — Matteus 15:30. Mọi người đều quan tâm đến vấn đề sức khỏe, thế nên chúng ta có thể đọc cho họ nghe những việc Chúa Giê-su đã làm để minh họa điều mà ngài sẽ thực hiện trên phạm vi lớn hơn khi làm Vua Nước Trời. “Có đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác... thì Ngài chữa cho họ được lành”.—Ma-thi-ơ 15:30. |
Hann skrifaði í dagbók sína: „Mitt í táraflóði mínu út af þjáningum móður minnar og áhyggjum af því að þurfa að framkvæma helgiathöfn sem ég hafði aldrei áður framkvæmt, fór ég í annað herbergi þar sem ég grét og baðst fyrir.“ Ông viết trong nhật ký của mình: “Tôi đã khóc vì thấy mẹ tôi đau đớn và vì tôi có nhiệm vụ ban phước cho bà, đó là một việc mà tôi chưa bao giờ làm, tôi đã đi vào một căn phòng khác, nơi đó tôi đã khóc và cầu nguyện.” |
Fyrirmyndinni að því að hljóta prestdæmið er lýst í fimmta trúaratriðinu: „Vér trúum, að maður verði að vera kallaður af Guði með spádómi og með handayfirlagningu þeirra sem vald hafa, til að prédika fagnaðarerindið og framkvæma helgiathafnir þess.“ Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.” |
Allir voru þessir embættismenn nauðsynlegir til að vinna trúboðsstarf, framkvæma helgiathafnir, leiðbeina kirkjumeðlimum og veita þeim innblástur. Các chức sắc này đều cần thiết để làm công việc truyền giáo, thực hiện các giáo lễ, cùng chỉ dẫn và soi dẫn các tín hữu Giáo Hội. |
Jehóva sá allt sem gerðist og sendi Natan með þennan boðskap: „Þú [Davíð] hefir gjört þetta með launung, en ég mun framkvæma þetta í augsýn alls Ísraels og í augsýn sólarinnar.“ Đức Giê-hô-va đã thấu đáo hết mọi việc và đã sai Na-than đến nói cùng Đa-vít: “Vì ngươi (Đa-vít) đã làm sự kia cách kín-nhiệm, nhưng ta sẽ làm việc này trước mặt cả dân Y-sơ-ra-ên và tại nơi bạch-nhựt”. |
Drottinn hefur alltaf boðið þjóð sinni að reisa musteri, helgar byggingar þar sem verðugir heilagir framkvæma guðsþjónustu og helgiathafnir fagnaðarerindisins fyrir sjálfa sig og hina dánu. Chúa luôn luôn truyền lệnh cho dân của Ngài phải xây cất các đền thờ, là những tòa nhà thánh mà nơi đó các Thánh Hữu xứng đáng thực hiện các nghi lễ và giáo lễ thiêng liêng của phúc âm cho mình và cho những người đã chết. |
Jehóva getur beitt honum til að framkvæma hvaðeina sem hann hefur í huga. Đức Giê-hô-va có thể dùng nó để thực hiện bất cứ ý định nào Ngài muốn. |
Jehóva notar ófullkomið fólk til að framkvæma vilja sinn þrátt fyrir galla þeirra og vandamál. Og hann á með réttu allan heiðurinn af því sem er gert. Đức Giê-hô-va dùng những người bất toàn để thực hiện ý định của Ngài bất kể những thiếu sót và các vấn đề của họ, Ngài quả xứng đáng được tôn vinh. |
Get Herr Alexander framkvæma a feat eins það? Herr Alexander thực hiện một kỳ tích giống như điều đó không? |
15 Bæklingurinn Vottar Jehóva — sameinaðir í að gera vilja Guðs um allan heim hefur verið gefinn út til að kynna fyrir fólki það eina skipulag sem Jehóva notar nú á tímum til að framkvæma vilja sinn. 15 Sách mỏng Nhân-chứng Giê-hô-va—Hợp nhất làm theo ý muốn Đức Chúa Trời trên khắp thế giới đã được xuất bản để cho người ta biết về tổ chức hữu hình duy nhất mà Đức Giê-hô-va đang dùng để thực hiện ý muốn ngài. |
* Við getum lært saman sögur forfeðra okkar, unnið að ættfræði, skráð ættarsögu okkar, og framkvæmt eða látið framkvæma helgiathafnir musterisins fyrir látna ástvini. * Chúng ta có thể cùng nhau tìm hiểu những câu chuyện về tổ tiên của mình, nghiên cứu lịch sử gia đình, làm index, và làm công việc đền thờ thay cho những người thân yêu đã qua đời. |
Í andlegum skilningi er hlýðni að framkvæma vilja Guðs. Theo nghĩa thuộc linh, vâng lời là làm theo ý muốn của Thượng Đế. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framkvæma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.