framkoma trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ framkoma trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ framkoma trong Tiếng Iceland.
Từ framkoma trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hành vi, thái độ, cung cách, phương pháp, cách cư xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ framkoma
hành vi(conduct) |
thái độ(behaviour) |
cung cách(manner) |
phương pháp(process) |
cách cư xử(behaviour) |
Xem thêm ví dụ
Við ættum alltaf að hafa hugfast að framkoma okkar við þá sem kunna að hafa gert á hlut okkar og viðhorf okkar þegar við syndgum geta haft áhrif á það hvernig Jehóva kemur fram við okkur. Phải luôn nhớ rằng cách chúng ta đối xử với những người đã làm phật lòng mình và thái độ mình biểu lộ khi phạm tội có thể ảnh hưởng đến cách Đức Giê-hô-va cư xử với chúng ta. |
Framkoma þín við fjölskylduna gefur til kynna hvernig þú átt eftir að koma fram við maka þinn. — Lestu Efesusbréfið 4:31. Bạn đối xử với người nhà thế nào thì cũng sẽ đối xử với bạn đời tương lai thế ấy.—Đọc Ê-phê-sô 4:31. |
Þrem vikum áður en hjónaskilnaðurinn átti að vera frágenginn hafði kristin framkoma eiginkonu Johns sín áhrif. Ba tuần lễ trước khi việc ly dị được kết thúc, cách cư xử của vợ theo đạo đấng Christ đã mang lại kết quả tốt đẹp. |
Þetta er mikilvægt vegna þess að framkoma og tal fjölskyldunnar getur haft áhrif á það hvernig litið er á fjölskylduföðurinn í söfnuðinum. Đây là điều quan trọng, vì lời nói và hành vi của các thành viên trong gia đình có thể ảnh hưởng đến quan điểm của những người trong hội thánh về người chủ gia đình đó. |
Mörgum kann að hafa fundist slík framkoma gagnvart eiginkonum framandleg. Cách đối xử tử tế với vợ như thế dường như là điều lạ đối với nhiều người. |
Þó er hin gæskuríka framkoma Jesú Krists við hinn synduga einkar lærdómsrík fyrir okkar ævilanga verkefni að fylgja Jesú Kristi. Tuy nhiên, trong công cuộc tuân theo Chúa Giê Su, chúng ta nên nhìn vào và học theo tấm gương của Chúa Giê Su trong cách đối xử nhân từ của Ngài đối với những người phạm tội. |
14 Enda þótt sönn karlmennska og kvenleiki byggist á andlegum eiginleikum segir framkoma okkar og útlit, þar á meðal fötin og hvernig við klæðumst þeim, ýmislegt um okkur. 14 Trong khi nữ tính và nam tính chân chính dựa trên các đức tính thiêng liêng, thì tác phong và ngoại diện, kể cả quần áo mà chúng ta mặc và cách ăn mặc đều nói lên phẩm cách của chúng ta. |
Hvaða áhrif hefur framkoma eiginmanns við eiginkonu sína á samband hans við Guð og söfnuðinn? Cách người chồng đối xử với vợ ảnh hưởng thế nào đến mối quan hệ của người đó với Đức Chúa Trời và hội thánh? |
Til að byrja með gæti það verið hegðun okkar og framkoma, en ekki umræður um Biblíuna, sem vekja áhuga hins vantrúaða á sannleikanum. Ít ra vào lúc đầu, cách tốt nhất để giúp người chưa tin đạo có cảm tình với lẽ thật có thể là qua hành động, chứ không qua cuộc thảo luận Kinh Thánh |
Hin ástúðlega framkoma Jose gagnvart ömmu sinni þennan dag og all daga, sýnir að elska er sambland af verkum og innilegum tilfinningum. Hành vi yêu thương của Jose đối với bà của nó ngày hôm đó và mãi mãi cho thấy rằng tình yêu thương là sự kết hợp của hành động cũng như những cảm xúc sâu đậm. |
Slík framkoma ber vissulega vitni um skort á sjálfstjórn! Hành động đó để lộ ra sự thiếu tự chủ quá đáng! |
Framkoma þeirra við andlega bræður Jesú. Cách người đó đối xử với các anh em thiêng liêng của Chúa Giê-su. |
Hann sagði meira að segja að framkoma manna við ‚minnstu bræður hans‘ réði því hvort þeir yrðu álitnir sauðir eða hafrar. Cách một người đối xử với anh em ngài—thậm chí với “kẻ nhỏ hơn hết”—là yếu tố quyết định người đó là “chiên” hay “dê” (Mat 25:40, Ghi-đê-ôn). |
Framkoma þeirra segir mikið. Cách xử sự của họ cho thấy rõ ràng về điều đó. |
Því miður hefur framkoma annarra stundum slegið fólk út af laginu og haft áhrif á þjónustu þess við Jehóva. Đáng buồn là một số anh chị đã bức xúc về hành động của người khác đến mức để điều đó ảnh hưởng đến nề nếp thiêng liêng của mình. |
Til umhugsunar: Góð framkoma er merki um kærleika. Điều để suy nghĩ: Cư xử lịch sự xuất phát từ tình yêu thương. |
Framkoma Jesú við konur Cách Giê-su đối xử với phụ nữ |
Framkoma þín við makann. Hành động. |
2 Ónotaleg framkoma annarra getur haft slæm áhrif á okkur. 2 Đời sống chúng ta bị ảnh hưởng bất lợi khi người khác đối xử không tốt với mình. |
Við erum alinn upp af og erum samferða öðrum vanmáttugum jarðneskum mönnum, og kennsla, fordæmi og framkoma þeirra er ófullkomin og stundum beinlínis skaðleg. Chúng ta lớn lên và bị vây quanh bởi những người trần thế yếu kém khác, và những lời giảng dạy, những tấm gương và sự đối xử của họ đầy lỗi lầm và đôi khi tai hại. |
Á hvaða hátt hefur útlit okkar og framkoma í boðunarstarfinu góð áhrif á viðmælendurna? Ngoại diện và hành vi của chúng ta trong thánh chức tạo ấn tượng tốt nơi chủ nhà như thế nào? |
Hógvær framkoma hans hafði snortið þau. Tính cách mềm mại của anh khiến họ cảm kích. |
Framkoma okkar, málfar, útlit og jafnvel hugsanir, ættu að endurspegla hann og veg hans. Cách chúng ta hành động, nói năng, diện mạo của chúng ta và ngay cả lối suy nghĩ của chúng ta cần phải phản ảnh thiên tính Ngài và đường lối của Ngài. |
Fyrir munn spámanna hefur Drottinn skýrt frá því hvernig framkoma og tilfinningar feðra, mæðra og barna eigi að vera gagnvart hvert öðru. Qua các vị tiên tri, Chúa đã giải thích cha mẹ và con cái phải cư xử và nghĩ đến nhau như thế nào. |
17 Djarfmannleg framkoma okkar getur líka verið öðrum hvatning til að herða upp hugann. 17 Sự dạn dĩ của chúng ta cũng có thể khích lệ người khác trở nên dạn dĩ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ framkoma trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.