fram trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fram trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fram trong Tiếng Iceland.

Từ fram trong Tiếng Iceland có các nghĩa là đầu, trước, tiếp, đằng trước, về phía trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fram

đầu

(forward)

trước

(forward)

tiếp

(forward)

đằng trước

về phía trước

(forward)

Xem thêm ví dụ

Þegar ég hafði keyrt fram hjá honum, fann ég sterklega að ég ætti að snúa við og hjálpa honum.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Hvernig átti þjóð Guðs til forna að koma fram við útlendinga, samanber 2. Mósebók 23:9, og hvers vegna?
Theo Xuất Ê-díp-tô Ký 23:9, Đức Chúa Trời muốn dân ngài thời xưa đối xử thế nào với người ngoại quốc, và tại sao?
En þá fara fram forsetakosningar og góður maður sigrar.
Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử.
Ef þú miðar á skyrtuna skýturðu 60 cm fram hjá.
Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.
13 Systkini í söfnuðinum áttuðu sig á því, eftir að hafa hlýtt á ræðu á svæðismóti, að þau þyrftu að koma öðruvísi fram við móður sína en þau höfðu gert, en henni hafði verið vikið úr söfnuðinum sex árum áður og hún bjó annars staðar.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Hvernig dregur orð Guðs fram „hugsanir og hugrenningar hjartans“?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
Kristnir menn, sem anda að sér hreinu, andlegu lofti á hinu háa fjalli Jehóva þar sem hrein tilbeiðsla fer fram, spyrna gegn þessari tilhneigingu.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Skaparinn leyfði Móse að fara í felur á Sínaífjalli á meðan hann ‚færi fram hjá.‘
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
(10) Hvað eru æ fleiri læknar fúsir til að gera fyrir votta Jehóva og hvað kann að verða venjuleg, hefðbundin meðferð fyrir alla sjúklinga þegar fram líða stundir?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
Aðvörunin er sett fram með orðunum „[hallast ei að]“ – „[hallast ei að eigin hyggjuviti].“
Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.”
3 Þau buðu sig fúslega fram – í Vestur-Afríku
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
Auðvitað ekki. Leggðu þig því fram um að meta hið góða í fari maka þíns og tjá það með orðum. — Orðskviðirnir 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Og smiðirnir, þeir eru þó ekki nema menn, — látum þá alla safnast saman og ganga fram, þeir skulu skelfast og til skammar verða hver með öðrum.“ — Jesaja 44: 9-11.
Chắc sẽ cùng nhau bị kinh-hãi và xấu-hổ”.—Ê-sai 44:9-11.
MARGIR halda því fram að vísindin afsanni sköpunarsöguna.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
3 Ísraelsættkvíslirnar 12 voru ein sameinuð þjóð í rösklega 500 ár frá því að þær yfirgáfu Egyptaland fram yfir dauða Salómons Davíðssonar.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Fallegt skeyti kallar fram jákvæð viðbrögð — skrifarar virðast indælir og sýna manni áhuga þannig að maður er indæll og sýnir þeim áhuga.“
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
2 Veltu fyrir þér hvernig þú vildir að aðrir kæmu fram við þig ef þú stæðir í svipuðum sporum.
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Þegar henni var bent á hvaða kröfur hún þyrfti að uppfylla sagði hún: „Látum þá hendur standa fram úr ermum.“
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Og þeir sem fá þau sérréttindi að bera fram slíka bæn ættu að gæta þess að allir viðstaddir heyri mál þeirra, því að þeir eru ekki að biðja aðeins fyrir sína hönd heldur líka fyrir hönd alls safnaðarins.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Sérðu hvað leiðum huga tekst að galdra fram?
Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa?
Síðan las lærisveinninn Jakob ritningargrein sem sýndi öllum viðstöddum fram á vilja Jehóva í málinu. — Postulasagan 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
62 Og aréttlæti mun ég senda niður af himni, og bsannleika mun ég senda frá cjörðu, til að bera dvitni um minn eingetna, eupprisu hans frá dauðum, já, og einnig upprisu allra manna. Og réttlæti og sannleika mun ég láta sópa jörðina sem vatnsflóð, til að fsafna mínum kjörnu saman frá öllum heimshornunum fjórum, til staðar, sem ég mun fyrirbúa, helgrar borgar, svo að fólk mitt megi girða lendar sínar og líta fram til komu minnar. Því að þar mun tjaldbúð mín standa, og hún skal nefnd Síon, gNýja Jerúsalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Í könnun í Lundúnablaðinu Independent kom fram að fólk noti stundum bílinn jafnvel þótt það sé að fara styttri vegalengdir en einn kílómetra.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
En hann gerði sér réttilega grein fyrir því að líkami hans sjálfs hafði þroskast samkvæmt fyrir fram ákveðinni áætlun.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
En um leið og hinn nýi kemur í ríkissalinn tekur allur söfnuðurinn þátt í að sýna honum fram á sannleikann.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fram trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.