φραγή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φραγή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φραγή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φραγή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngăn chặn, đầu giả, số lớn cổ phần, lô nhà, chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φραγή
ngăn chặn(block) |
đầu giả(block) |
số lớn cổ phần(block) |
lô nhà(block) |
chèn(block) |
Xem thêm ví dụ
Μετά από τόσο καιρό που λέγαμε στους εαυτούς μας ότι τα εργαλεία και η τεχνολογία μας μπορούν να ελέγξουν τη φύση, ξαφνικά βρεθήκαμε πρόσωπο με πρόσωπο με την αδυναμία μας, με την έλλειψη ελέγχου, καθώς το πετρέλαιο ξεχυνόταν με δύναμη και ματαίωνε κάθε προσπάθεια για τη συγκράτησή του: " ημίψηλα καπέλα ", φραγές του στομίου, και, το πλέον αξέχαστο, η ρίψη σκουπιδαριού Sau khi tự nhủ với bản thân chúng ta rằng những công cụ và công nghệ có thể điều khiển tự nhiên, đột nhiên ta phải đối mặt với điểm yếu của chính mình, với sự thiếu kiểm soát, khi mà dầu vẫn cứ tràn trong mọi nỗ lực nhằm ngăn nó lại. |
Αν άρω τη φραγή, το βίντεο θα ξεκινήσει πάλι. Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại. |
Ένας από τους παρόχους Ίντερνετ στο Πακιστάν επέλεξε να πραγματοποιήσει τη φραγή για τους συνδρομητές του με έναν μάλλον ασυνήθιστο τρόπο. Có một loại tên ở Pakistan là ISP chọn cách là thực hiện ngăn chặn các thuê bao của nó bằng một cách khá lạ đời. |
Μετά από τόσο καιρό που λέγαμε στους εαυτούς μας ότι τα εργαλεία και η τεχνολογία μας μπορούν να ελέγξουν τη φύση, ξαφνικά βρεθήκαμε πρόσωπο με πρόσωπο με την αδυναμία μας, με την έλλειψη ελέγχου, καθώς το πετρέλαιο ξεχυνόταν με δύναμη και ματαίωνε κάθε προσπάθεια για τη συγκράτησή του: "ημίψηλα καπέλα", φραγές του στομίου, και, το πλέον αξέχαστο, η ρίψη σκουπιδαριού - η φαεινή ιδέα να ρίξεις παλιά λάστιχα και μπάλες του γκολφ κάτω σ' αυτή την τρύπα στα έγκατα της γης. Sau khi tự nhủ với bản thân chúng ta rằng những công cụ và công nghệ có thể điều khiển tự nhiên, đột nhiên ta phải đối mặt với điểm yếu của chính mình, với sự thiếu kiểm soát, khi mà dầu vẫn cứ tràn trong mọi nỗ lực nhằm ngăn nó lại. Dàn thêm các thùng lớn, cài đặt thêm các van và, đáng nhớ nhất là, junk shot-- một ý tưởng "sáng suốt" khi ném vỏ xe hay banh gôn cũ xuống cái lổ hổng trong lòng đất đó. |
Εγώ σχεδίασα και το σύστημα και τις φραγές του Tao không phải chỉ thiết kế hệ thống ấy...... mà còn thiết kế cả rào cản! |
Και η Κόρτνι και η Γουίτνι- - " φραγιά-αντέλικ "; V ¿Courtney v ¿Whitney nùa ¿? |
Έχει τετραπλή φραγή Có # rào cản đấy |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φραγή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.