frænka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frænka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frænka trong Tiếng Iceland.
Từ frænka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chị họ, em họ, anh họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frænka
chị họnoun |
em họnoun Frænka mín sagði: „Mid frænka hefði viljað að þú vissir það.“ Người em họ của tôi nói: ′′Cô Mid muốn anh biết. |
anh họnoun |
Xem thêm ví dụ
Rósa frænka horfði vandlega á hana og síðan leiddi hún Evu að málverki sem hékk í stofunni. Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước. |
Fröken Kennedy. Frænka mín. Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi. |
Ūú vilt ekki enda eins og lmogene frænka. Em chắc không muốn mình sẽ giống như cô Imogen chứ. |
Ég vil ekki ađ frænka mín læđist um eins og flækingsköttur. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
Já, frænka. Vâng, thưa dì. |
Frænka mín talar mikið en býst sjaldnast við svari. Bà dì của tôi thường nói rất nhiều, nhưng hiếm khi đòi hỏi sự đáp lại |
Má ég kynna Wickham fyrir þér, frænka? Cho phép con giới thiệu anh Wickham với mợ nhé? |
Viđ bíđum ūar til Kit Kat frænka kemur. Chúng ta sẽ đợi đến khi cô Kit Kat đến nhé. |
Svo dó frænka þeirra. Rồi dì của họ qua đời. |
Ekki frænka ūÍn og frændi. Cô chú anh có đâu. |
Kærleikur er að búa til rými fyrir aðra manneskju í lífi þínu, rétt eins og Carol frænka gerði fyrir mig. Tình yêu thương là dành một chỗ trong cuộc sống của mình cho một người khác, như Dì Carol đã dành cho tôi. |
Niya var að leika sér fyrir framan heimili sitt þegar frænka hennar kallaði á hana að koma inn. Niya đang chơi trước nhà mình khi cô của nó gọi nó vào bên trong. |
Fyrirgefđu, May frænka. Cháu xin lỗi dì, cháu... |
Þessi stúlka, Mary Elizabeth Rollins, upplifði mörg önnur kraftaverk í lífi sínu og hélt ætíð vitnisburði sínum um Mormónsbók.1 Þessi saga hefur sérstaka þýðingu fyrir mig því hún er frænka mín. Cô thiếu nữ này, Mary Elizabeth Rollins, đã thấy nhiều phép lạ khác trong cuộc đời mình và luôn luôn tuân giữ chứng ngôn của mình về Sách Mặc Môn. 1 Câu chuyện này có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi vì cô thiếu nữ ấy chính là bà cố cô của tôi. |
Ūađ er enginn prins, lmogene frænka. Không có hoàng tử nào cả, cô Imogen à. |
Frænka, hér er hermađur. Một chiến binh thư quý bà! |
„Nei kannski ekki,“ brosti Rósa frænka mjúklega, „en Guð skapaði okkur ekki til að vera sorgmædd. Bà Dì Rose mỉm cười nhẹ: “Không, có lẽ không phải vậy, nhưng Thượng Đế đã không dự định cho chúng ta bị buồn bã. |
„Já, þetta er landnema stúlka sem hoppar áfram glaðlega,“ sagði Rósa frænka. Bà Dì Rose nói: “Đúng thế, đó là một cô gái tiền phong đang nhảy nhót vui vẻ. |
Mary frænka, sem var aðeins þremur árum eldri en ég, þáði samt Biblíu ásamt ritum sem auðvelduðu okkur að skilja boðskap hennar. Tuy nhiên, cô ruột của tôi là Mary, chỉ lớn hơn tôi ba tuổi, đã nhận một cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh. |
Ada frænka lést úr sķtthita síđastliđiđ vor. Dì tôi qua đời sau cơn sốt mùa xuân năm ngoái... |
Þótt ég hefði viljað fara lengra í leit minni, fannst mér að ég ætti að halda mig í hverfinu þar sem frænka mín bjó. Mặc dù tôi muốn đi xa hơn nữa để tìm, nhưng tôi cảm thấy nên ở lại trong khu vực xung quanh nhà của đứa em họ của mình. |
Mary frænka lést í mars 2010 og var þá orðin 87 ára. Cô Mary đã qua đời vào tháng 3-2010, ở tuổi 87. |
Og hér með leyfi, Elísabet frænka.. Và đây, cho phép anh nhé, em họ Elizabeth. |
Með tímanum komst Eva að nokkru óvæntu: Rósa frænka var mjög sennilega hamingjusamasta manneskjan sem hún hafði nokkru sinni þekkt! Dần dần, Eva khám phá ra một điều bất ngờ: Bà Dì Rose có thể là người hạnh phúc nhất mà em ấy biết được! |
Gķđa nķtt, Martha frænka. Tạm biệt, cô Martha. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frænka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.