frægur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frægur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frægur trong Tiếng Iceland.
Từ frægur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nổi tiếng, nổi danh, xuất sắc, có tiếng, vinh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frægur
nổi tiếng(eminent) |
nổi danh(famous) |
xuất sắc(eminent) |
có tiếng(famous) |
vinh quang
|
Xem thêm ví dụ
Jesús Kristur, sem var sjálfur frægur kennari, sagði: „Biðjið, og yður mun gefast, leitið, og þér munuð finna, knýið á, og fyrir yður mun upp lokið verða.“ — Matteus 7:7. Chúa Giê-su Christ, vị thầy nổi tiếng, đã nói: “Hãy xin, sẽ được; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho”.—Ma-thi-ơ 7:7. |
Jesús varð frægur fyrir að kenna orð Guðs. Chúa Giê-su nổi tiếng là người dạy Lời Đức Chúa Trời. |
Nutting var frægur foxhound heitir Burgoyne - hann áberandi það Bugine - sem mér informant notað til að taka lán. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
Hverjum morgni framkvæmdastjóri this Gallery stað nokkur ný mynd, frægur meira ljómandi eða samfellda litarefni, fyrir gamla á veggina. Mỗi buổi sáng, người quản lý của phòng trưng bày này thay thế một số hình ảnh mới, phân biệt bằng cách tô màu rực rỡ hơn hoặc hài hòa, cho người già khi các bức tường. |
Ūetta er Indiana Jones, frægur fornleifafræđingur. Đây là Indiana Jones, nhà khảo cổ lừng danh. |
9 Eiginkona Manóa eignaðist síðan soninn Samson sem frægur er í biblíusögunni. 9 Sau đó, vợ của Ma-nô-a sinh ra con trai là Sam-sôn, một người nổi tiếng trong lịch sử Kinh Thánh. |
Jay varđ frægur ūennan dag, ekki fyrir risaöldurnar heldur fyrir ađ vera drengur sem ūorđi út í hiđ ķmögulega. Jay nổi tiếng từ đó không phải vì lướt cơn sóng khổng lồ mà vì sự can đảm của cậu nhóc dám đương đầu với điều bất khả thi. |
Jafnvel međal svartálfa ertu frægur, Harry Potter. Ngay cả trong thế giới của yêu tinh, cậu vẫn rất nổi tiếng, Harry Potter. |
Young Archie Harker frægur sig með því að fara upp garðinn og reyna að peep undir glugga- blindur. Trẻ Archie Harker phân biệt mình bằng cách đi lên sân và cố gắng để peep theo các rèm cửa sổ. |
Hann er frægur jóðlari frá Bæjaralandi í suðurhluta Þýskalands. Cô là pháp sư của một làng ở Đông Quốc. |
5 Lífið virtist leika við Davíð. Hann var frægur, myndarlegur, ungur, vel máli farinn og hæfur bardagamaður, hafði tónlistarhæfileika og velþóknun Guðs. 5 Danh tiếng, đẹp trai, trẻ tuổi, có tài hùng biện, đàn hay, tinh thông chiến trận, được ân huệ của Đức Chúa Trời—dường như Đa-vít có tất cả. |
Nær enn í bæinn, kemur þú til staðsetningu Breed er, hinum megin af the vegur, bara á brún viði, jörð frægur fyrir pranks á illi andinn er ekki greinilega nefnt í gömlum goðafræði, sem hefur virkað a áberandi og ótrúlega þátt í New England lífi okkar, og verðskuldar, eins mikið eins og allir goðsögulegum eðli, að ævisögu hans skrifað einn daginn, sem fyrst kemur í því yfirskini að vin eða ráðinn maður, og þá rænir og morð alla fjölskylduna - New- England Rum. Càng chưa đến thị trấn, bạn đến vị trí giống, ở phía bên kia con đường, chỉ trên các cạnh của gỗ, mặt đất nổi tiếng với các trò đùa của một con quỷ không rõ ràng có tên trong thần thoại cũ, người đã hành động một một phần nổi bật và đáng kinh ngạc trong cuộc sống New England của chúng tôi, và xứng đáng, như nhiều như bất kỳ nhân vật thần thoại, có tiểu sử của ông viết một ngày, người đầu tiên đến trong vỏ bọc của một người bạn hoặc người đàn ông thuê, và sau đó cướp và giết cả gia đình - New- Anh Rum. |
Hann hafði ætlað sér að verða ríkur og frægur en núna áttu andlegu málin hug hans allan. Ước mơ vật chất dần nhường chỗ cho mục tiêu thiêng liêng. |
Árið 305 f.Kr. lét hann son sinn Demetríos, þá frægur hershöfðingi, gera árás á Ródos með 40.000 manns. Năm 305 TCN ông cho con trai là Demetrius (lúc ấy là một vị tướng nổi tiếng) tấn công Rhodes với một đội quân 40.000 người. |
Ég hefði getað orðið frægur íþróttamaður.“ Tôi đã có cơ hội trở thành ngôi sao”. |
Bad Blake er orđinn frægur. Bad Blake có một cú lớn lần này. |
Ert þú ekki frægur? Này, mày nổi tiếng lắm phải không? |
Davíð var auðugur konungur, frægur og valdamikill. Là một vị vua giàu sang, Đa-vít có danh vọng và quyền hành. |
Matt LeBlanc leikur Joey Tribbiani, leikara sem á erfitt til að byrja með en endar á því að verða frægur í hlutverki sínu í Days of Our Lives sem Dr. Matt LeBlanc trong vai Joey Tribbiani, một người yêu thức ăn và là một diễn viên sống chật vật, nổi tiếng với vai diễn bác sĩ Drake Ramoray trong loạt phim truyền hình dài tập Days of Our Lives. |
Átti hann að vera frægur af kraftaverkalækningum og matargjöfum til hungraðra? Có phải “đấng tiên-tri” đó sẽ nổi tiếng là chữa bệnh bằng phép lạ hoặc vì thương xót nên làm ra thức ăn cho người đói không? |
Hann varð fyrst frægur í hlutverki Drakúla greifa í nokkrum kvikmyndum frá Hammer Film Productions. Lee sớm được biết tới qua vai phản diện Bá tước Dracula trong bộ phim cùng tên của hãng Hammer Horror Productions. |
Hvað nú ef Abraham hefði tekið málin í sínar hendur, komið sér vel fyrir að nýju og sóst eftir því að verða frægur í stað þess að bíða þolinmóður eftir Jehóva? Thay vì trông đợi Đức Giê-hô-va, nói sao nếu Áp-ra-ham tự xoay sở để ổn định đời sống và nổi tiếng? |
Ūú hélst ađ Frank væri frægur bréfasprengjumađur. Nhớ lần cậu nghĩ Frank có thể là 1 kẻ đánh bom chứ? |
(Postulasagan 21:37-40; 22:3, 28) Hann hefði hæglega getað nýtt sér þetta og orðið ríkur og frægur. (Công-vụ 21:37-40; 22:3, 28) Những ưu thế này hẳn đã có thể giúp ông trở nên giàu có và nổi tiếng. |
Hann lagði metnað sinn í að afreka meira en faðir hans og verða frægur af. Tham vọng của ông là làm được nhiều công việc lẫy lừng hơn cha ông và đạt được vinh quang qua sự nghiệp. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frægur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.