fræðsla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fræðsla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fræðsla trong Tiếng Iceland.
Từ fræðsla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là 教育, giáo dục, sự, dạy dỗ, dạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fræðsla
教育(education) |
giáo dục(education) |
sự(education) |
dạy dỗ(education) |
dạy
|
Xem thêm ví dụ
Ást okkar og fræðsla skilaði sér. Saúl là một đứa bé ngoan, yêu thương cha mẹ và biết vâng lời. |
Slík fræðsla mun einnig leiða til heilnæmrar endurnýjunar á persónuleika manna til þess að þeir endurspegli frábæra eiginleika Jehóva. — Postulasagan 10:34, 35; Kólossubréfið 3:9-12. Nền giáo dục như vậy sẽ có kết quả trong việc làm mới lại nhân cách tốt lành để phản chiếu các đức tính cao cả của Đức Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35; Cô-lô-se 3:9-12). |
20 Fræðsla frá Biblíunni hafði þar af leiðandi góð áhrif á votta Jehóva með því að hjálpa þeim að forðast siðleysi. 20 Vậy sự dạy dỗ của Kinh-thánh có ảnh hưởng tốt đối với Nhân-chứng Giê-hô-va bằng cách giúp họ tránh sự vô luân. |
Síðar segir: „Mál hennar er þrungið speki og ástúðleg fræðsla er á tungu hennar. Hơn nữa, “nàng mở miệng ra cách khôn-ngoan, phép-tắc nhân-từ ở nơi lưỡi nàng. |
sú fræðsla er okkur í hag. mến yêu bao điều Cha hằng răn dạy. |
Auk þess er fræðsla veitt í rúmlega 105.000 söfnuðum um heim allan í hverri viku og trúi og hyggni þjónninn lætur okkur í té biblíutengd fræðslurit á meira en 500 tungumálum. Hơn nữa, mỗi tuần chương trình giáo dục về thiêng liêng được dạy trong hơn 105.000 hội thánh trên khắp đất, và các ấn phẩm trong hơn 500 ngôn ngữ được cung cấp từ đầy tớ trung tín và khôn ngoan. |
6 Fordæmi hefur ekki síður sterk áhrif á börn en munnleg fræðsla. 6 Ngoài sự chỉ dẫn bằng lời nói, gương mẫu có tác động sâu sắc đến con trẻ. |
Orðskviðirnir 31:26 segja um væna konu: „Hún opnar munninn með speki, og ástúðleg fræðsla er á tungu hennar.“ Châm-ngôn 31:26 nói về người vợ tài đức: “Nàng mở miệng ra cách khôn-ngoan, phép-tắc nhơn-từ ở nơi lưỡi nàng”. |
Hvernig getum við verið viss um að slík fræðsla í hinni nýju heimsskipan muni bera tilætlaðan árangur? Làm sao chúng ta có thể chắc chắn rằng một nền giáo dục như thế trong Trật tự Mới sẽ thành công? |
Hefur ekki biblíufræðslan, sem þú hefur hlotið, sannfært þig um að sönn fræðsla sé í munni þeirra? Qua kinh nghiệm của bạn khi học lẽ thật Kinh Thánh, chẳng phải bạn đã thấy luật pháp của sự chân thật nơi miệng họ sao? |
10 mín.: „Fræðsla handa boðberum fagnaðarerindisins.“ 10 phút: “Một sắp đặt giúp người truyền giáo”. |
Hvers konar fræðsla getur hjálpað börnum að breyta viturlega? Cách dạy dỗ nào có thể giúp con trẻ hành động khôn ngoan? |
Önnur fræðsla, sem frelsarinn hefur séð okkur fyrir, er innan seilingar og finnst í hinum helgu ritningum. Những chỉ dẫn khác được Đấng Cứu Rỗi ban cho chúng ta đều có sẵn trong tầm tay của chúng ta, được tìm thấy trong thánh thư. |
Sú fræðsla náði hámarki í mars 1844, á fundi með postulunum og nokkrum öðrum aðstoðarmönnum. Những sự chuẩn bị này lên đến cực điểm trong một buoi họp với Các Sứ Đồ và một vài người thân tín khác vào tháng Ba năm 1844. |
(Sálmur 119: 33- 35; Jesaja 48:17) Hebreska orðið tóhrahʹ, sem þýtt er „lög“ eða „lögmál,“ merkir reyndar „fræðsla.“ Thật vậy, “luật pháp” theo tiếng Hê-bơ-rơ là toh·rahʹ, có nghĩa là “dạy”. |
9 Sú fræðsla, sem verndar börnin og vekur með þeim löngun til að gera það sem rétt er, kostar tíma, athygli og skipulagningu. 9 Cách dạy dỗ có thể mang lại sự che chở và thúc đẩy trẻ làm đúng đòi hỏi thời gian, sự quan tâm và hoạch định. |
Foreldrar, verndið börnin ykkar (§ Nauðsynleg fræðsla nú á tímum) Varðturninn, 1.5.2005 Hỡi các bậc cha mẹ, hãy bảo vệ cơ nghiệp quý báu của bạn (§ Sự giáo dục thiết yếu thời nay) Tháp Canh, 1/4/2005 |
(Matteus 24:45) Slík fræðsla er veitt í biblíuritum, á kristnum samkomum og mótum og hefur hjálpað milljónum manna að sættast við Guð. — 2. Korintubréf 5: 20. (Ma-thi-ơ 24:45) Sự dạy dỗ ấy, chuyển đạt qua các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh và qua các buổi họp và hội nghị của đạo Đấng Christ, đã giúp hàng triệu người được hòa thuận lại với Đức Chúa Trời.—2 Cô-rinh-tô 5:20. |
Gagnleg fræðsla fyrir fjölskylduna Sự dạy dỗ giúp ích cho mỗi người trong gia đình |
Andleg fræðsla og raunhæfar ábendingar mótsins geta stuðlað að hamingju okkar, styrkt sambandið við Jehóva og auðveldað okkur að fylgja veginum til eilífa lífsins. Việc áp dụng sự dạy dỗ thiêng liêng và những lời đề nghị thiết thực được nêu lên tại đại hội có thể giúp chúng ta hạnh phúc, duy trì mối quan hệ tốt đẹp với Đức Giê-hô-va và tiếp tục trên con đường dẫn đến sự sống đời đời. |
Og sú staðreynd að þessi fræðsla hefur nú þegar góð áhrif á milljónir manna er öruggt merki þess að hún muni einnig gera það, en í miklu stærra mæli, í nýrri skipan Guðs. Và sự kiện là nền giáo dục đó đang có ảnh hưởng tốt trên vài triệu người ngay bây giờ là một bằng chứng chắc chắn sẽ thành công trên một bình diện lớn lao hơn nhiều trong Trật tự Mới của Đức Chúa Trời. |
Hvaða fræðsla mun eiga sér stað á ‚nýju jörðinni‘? Trong “đất mới” sẽ có chương trình giáo dục nào? |
Hvaða fræðsla hefur átt þátt í framförum trúboðsins og þess að gera menn að lærisveinum? Có những chương trình huấn luyện nào đã giúp cho sự tiến triển của công việc rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ? |
Fræðsla Aristótelesar tók snöggan endi árið 340 f.o.t. þegar hinn 16 ára prins sneri aftur til Pellu til að stjórna Makedóníu í fjarveru föður síns. Việc ông theo học với Aristotle chấm dứt đột ngột vào năm 340 TCN khi cậu hoàng tử 16 tuổi trở lại Pella để cai trị Macedonia thế cho cha vắng mặt. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fræðsla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.