frá trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frá trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frá trong Tiếng Iceland.
Từ frá trong Tiếng Iceland có nghĩa là từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frá
từconjunction Hann flaug frá Tókíó til Ósaka. Anh ấy đi từ Kyoto sang Osaka bằng máy bay. |
Xem thêm ví dụ
Katrín mikla frá Rússlandi tilkynnti, seint á 18. öld, að hún ætlaði að ferðast um suðurhluta ríkidæmis síns í fylgd með nokkrum erlendum sendiherrum. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
„Við þurftum að venjast alls konar nýjum siðum,“ segja tvær systur á þrítugsaldri sem fluttust frá Bandaríkjunum til Dóminíska lýðveldisins. Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen. |
Hugrekkið til að flytja öðrum sannleikann, einnig þeim sem eru boðskapnum andsnúnir, kemur ekki frá sjálfum okkur. Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta. |
Ég hef beðið hundruð ungra kvenna að segja mér frá sínum heilögu stöðum. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
Frá mannlegum sjónarhóli virtust því ekki miklar líkur á að þeir gætu sigrað. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
Hvað þarf til að taka frá tíma til reglulegs biblíulestrar? Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn? |
(2. Kroníkubók 26:3, 4, 16; Orðskviðirnir 18:12; 19:20) ‚Ef einhver misgjörð kann að henda okkur‘ og við fáum viðeigandi leiðréttingu frá orði Guðs skulum við því sýna svipaðan þroska, andlega skarpskyggni og auðmýkt og Barúk. — Galatabréfið 6:1. (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
Á hverju ári bíða þúsundir ungra manna, kvenna og eldri hjóna, spennt eftir því að fá sérstakt bréf frá Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Það getur hjálpað þér að greina ranghugmynd frá staðreynd. Những câu này có thể giúp bạn phân biệt đâu là quan niệm sai và đâu là sự thật. |
Hugo Rafael Chávez Frías (28. júlí 1954 – 5. mars 2013), þekktastur sem Hugo Chávez, var forseti Venesúela frá 1999 til 2013. Hugo Rafael Chávez Frías (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; 28 tháng 7 năm 1954 – 5 tháng 3 năm 2013) là Tổng thống Venezuela từ năm 1999 cho đến khi qua đời vào năm 2013. |
Hann kom međ vistirnar frá Laramie. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
Mundu að gleði kemur frá Guði og er einn af eiginleikunum sem mynda ávöxt andans. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
meta visku himni frá. ước ao được Lời Chúa khuyên dạy. |
Þeir myndu vera mismunandi frá fuglum á Indlandi og það gæti skemmta hana til að líta á þá. Họ sẽ khác nhau từ các loài chim ở Ấn Độ và nó có thể giải trí của mình để xem xét chúng. |
32 Jesaja lýsir nú yfir: „Sjá, ég og synirnir, sem [Jehóva] hefir gefið mér, vér erum til tákns og jarteikna í Ísrael frá [Jehóva] allsherjar, sem býr á Síonfjalli.“ 32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”? |
Það var enn ekki kominn tími til að aðgreina illgresið frá hveitinu, það er að segja falskristna menn frá þeim sönnu. Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
Þetta voru 23. kosningar til Alþingis frá lýðveldisstofnun. 32 nghệ sĩ đến từ SM Town. |
Hales stuttu eftir að ég var kallaður í Tólfpostulasveitina og hann sagði frá í kirkjutímaritsgrein um æviágrip mitt.1 Sum ykkar gætuð kannast við þessa frásögn, en önnur ekki. Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe. |
Í ræðunni var útskýrt rækilega hvernig kristni heimurinn hefði villst frá sannkristinni kenningu og siðum. Bài giảng đã giải thích một cách sống động cách mà các đạo tự xưng trôi lạc khỏi giáo lý và thực hành của đạo thật của Đấng Christ. |
ūađ er ađ hIađa endurbķtum á forritum frá USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
Svo segir [Jehóva], sá er þig hefir skapað og þig hefir myndað frá móðurkviði, hann sem hjálpar þér: Óttast þú eigi, þjónn minn Jakob, og þú Jesjúrún, sem ég hefi útvalið.“ Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”. |
Forgangsröðun verkanna sköpuðu togstreitu og drógu athygli okkar frá sýninni sem bræðurnir miðluðu okkur. Những điều ưu tiên tranh nhau bắt đầu xảy ra khiến cho chúng tôi làm chệch hướng tập trung của mình từ sự hiểu biết đã được Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương chia sẻ. |
Matteusarguðspjall greinir frá því að Jesús hafi læknað fólkið svo það mætti „rætast, sem sagt er fyrir munn Jesaja spámanns: ‚Hann tók á sig mein vor og bar sjúkdóma vora.‘“ (Matt 8:17). Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17). |
9 Getur mannlegur máttur frelsað okkur frá þessu vonda ástandi? 9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không? |
3 Ísraelsættkvíslirnar 12 voru ein sameinuð þjóð í rösklega 500 ár frá því að þær yfirgáfu Egyptaland fram yfir dauða Salómons Davíðssonar. 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frá trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.