foto panoramica trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foto panoramica trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foto panoramica trong Tiếng Ý.
Từ foto panoramica trong Tiếng Ý có các nghĩa là ảnh toàn cảnh, Panorama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foto panoramica
ảnh toàn cảnh
|
Panorama
|
Xem thêm ví dụ
Questa è una foto panoramica del centro della Via Lattea. Và đây là bức trang toàn cảnh rộng lớn được chụp từ trung tâm của giải Ngân hà. |
In ogni modo, la sonda, in discesa, ha effettuato misurazioni dell'atmosfera e ha anche scattato foto panoramiche. Máy dò đã đo đạc bầu khí quyển trên trên đường đáp xuống, Nó cũng chụp những bức tranh toàn cảnh. |
LIFE Magazine mi aveva incaricato di creare una foto panoramica di tutto il cast del film di Baz Lurhmann, Romeo e Giulietta. Tạp chí LIFE cử tôi đi chụp một bức ảnh toàn cảnh của dàn diễn viên và đoàn làm phim Romeo và Juliet của Baz Luhrmann. |
Quando leggiamo la Bibbia o pubblicazioni bibliche non dovremmo essere come turisti frettolosi che corrono da un punto panoramico all’altro, scattando foto a raffica ma non vedendo praticamente nulla. Khi đọc Kinh Thánh hoặc các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, chúng ta chớ làm như những du khách vội vã, chạy hết chỗ này đến chỗ khác, chụp hình thì nhiều nhưng ngắm cảnh thì chẳng bao nhiêu. |
Qui stiamo vedendo moltissimi gigabyte di foto digitali con una specie di zoom costante e continuo, per una veloce panoramica, disponendo le immagini come vogliamo. Chúng ta đang nhìn thấy rất nhiều Gb ảnh điện tử ở đây và gần như đang liên tục thu hẹp lại, xoay trái phải, xếp đặt lại chúng bằng mọi cách mà ta muốn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foto panoramica trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới foto panoramica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.