φωτεινός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ φωτεινός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φωτεινός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ φωτεινός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sáng, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ φωτεινός
sángadjective Δεν θέλει φωτεινά φύλλα να αποσπούν την προσοχή του επισκέπτη. Nó không muốn những chiếc lá có màu sáng làm mất tập trung vị khách quí. |
sáng sủaadjective Θα σταματήσει σύντομα να είναι τόσο φωτεινά. Nếu muốn sáng sủa thế này thì ta sẽ phải đốt bớt đi đấy. |
Xem thêm ví dụ
Μπορεί να είναι υποφωτισμένα αλλά κάνεις τη δουλειά σου ή πολύ φωτεινά και πάλι κάνεις τη δουλειά σου. Bạn có thể làm việc ở một góc rất tối, hoặc ở một nơi rất sáng. |
Η ηλιακή ακτινοβολία, υπό την μορφή φωτεινών κυμάτων είναι αυτό που θερμαίνει τον πλανήτη Bức xạ mặt trời đến dưới dạng sóng ánh sáng và sưởi ấm Trái Đất |
Η φωτεινή πλευρά προς τα πάνω. Tốc lên hết rồi |
Μια φωτεινή ιδέα ήρθε στο κεφάλι της Αλίκης. Một ý tưởng sáng đến vào đầu của Alice. |
Ενώ οι αστρονόμοι συνέλεγαν εικόνες από το συγκεκριμένο σουπερνόβα από το 2004 και μετά, πρόσφατα ανακάλυψαν μια σημειακή πηγή που εμφανίστηκε στις εικόνες του 2013 και έγινε πολύ πιο φωτεινή το 2016. Trong khi lục lại các ảnh chụp vùng siêu đám thiên hà chứa SN Refsdal từ năm 2004, các nhà thiên văn phát hiện ra một điểm sáng xuất hiện trong các ảnh chụp năm 2013, và trở lên sáng hơn nhiều lần trong năm 2016. |
Οπότε αντί να τους απαντήσω, τους έδωσα ένα μεγάλο χαμόγελο καθώς μέσα στο μυαλό μου έβλεπα να αναβοσβήνει η εξής φωτεινή πινακίδα. Nên thay vì đáp lại, tôi chỉ cười lớn với họ khi tôi thấy, ánh sáng lóe lên, câu nói sâu trong tâm trí tôi. |
36 Συνεπώς, αν όλο το σώμα σου είναι φωτεινό, χωρίς κανένα σκοτεινό μέρος, θα είναι όλο τόσο φωτεινό όσο ένα λυχνάρι που σε φωτίζει με τη λάμψη του». 36 Vậy, nếu cả thân thể anh em sáng, không có phần nào tối, thì nó sẽ sáng như cái đèn tỏa ánh sáng cho anh em”. |
I απέσυρε ακόμα μακρύτερα στο κοχύλι μου, και προσπάθησε να διατηρήσει ένα φωτεινό φωτιά τόσο μέσα στο σπίτι μου και μέσα στο στήθος μου. Tôi rút lui nhưng xa hơn vào vỏ của tôi, và cố gắng để giữ một ngọn lửa sáng cả hai trong nhà của tôi và trong vú của tôi. |
Εκεί μέσα η Φωτεινή θα ανακαλύψει τον εαυτό που είχε θάψει τόσα χρόνια. Đời sống tinh thần cũng phát triển trong thời kỳ này, thể thể hiện qua các di chỉ được tìm thấy trong các nơi chôn cất người chết. |
Το κείμενο του Αρχιμήδη είναι σκούρο στη μία εικόνα και φωτεινό στην άλλη. Những văn tự trong cuốn sách Archimedes tối trong bức hình này, và sáng trong bức hình khác. |
Το σπίτι μας έγινε ένας φωτεινός κι ευτυχισμένος τόπος.’ Từ đó gia đình tôi được vui vẻ và hạnh phúc”. |
Είναι φωτεινό. Sáng thế. |
Μας ενδιαφέρουν οι μεγάλες, φωτεινές οθόνες. Chúng tôi quan tâm đến màn hình lớn, và sáng. |
Όλη η διαδικασία διαρκεί περίπου μια ώρα, όμως στο τέλος της διαδικασίας τα φωτεινά πηγαδάκια αντιστοιχούνται με συγκεκριμένα μικρό-RNA κι αναλύονται ως προς την ποσότητα και την ταχύτητα της φωταύγειας. Cả quá trình này kéo dài tầm 60 phút, nhưng khi kết thúc, những lỗ sáng lên phù hợp với microRNA cụ thể sẽ được phân tích độ sáng và tốc độ sáng. |
Φωτεινότητα: Κύλιση ρύθμισης της τιμής φωτεινότητας όλων των χρησιμοποιούμενων χρωμάτων. Η τιμή της φωτεινότητας κυμαίνεται από # έως #. Τιμές μεγαλύτερες από # θα δώσουν πιο φωτεινές εκτυπώσεις. Τιμές μικρότερες του # θα δώσουν πιο σκοτεινές εκτυπώσεις. Επιπρόσθετη υπόδειξη για προχωρημένους χρήστες: Αυτό το στοιχείο GUI του KDEPrint αντιστοιχεί στην παρακάτω παράμετρο γραμμής εντολών του CUPS:-o brightness=... # από " # " έως " # " Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # " |
«Οι Δίκαιοι θα Λάμψουν Τόσο Φωτεινά Όσο ο Ήλιος» “Những người công-bình sẽ chói-rạng như mặt trời” |
'Οταν ανάβουν οι φωτεινές επιγραφές, ξυπνάω. Khi nào đèn tuýp còn bật thì mắt tôi còn mở thao láo. |
Ενώ ο Πέτρος μιλάει, τους σκεπάζει ένα φωτεινό σύννεφο και μια φωνή από το σύννεφο λέει: «Αυτός είναι ο Γιος μου ο αγαπητός, τον οποίο έχω επιδοκιμάσει. Khi Phi-e-rơ đang nói thì bỗng có một đám mây sáng rực che phủ họ, và từ trong đám mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của ta, người mà ta hài lòng. |
Όταν το μάτι σου είναι εστιασμένο σε ένα μόνο πράγμα,* τότε και όλο το σώμα σου είναι φωτεινό· αλλά όταν κοιτάζει τριγύρω φθονερά,* τότε και το σώμα σου είναι σκοτεινό. Khi mắt anh em tập trung vào một mục tiêu,* cả thân thể cũng sáng;* nhưng nếu mắt anh em đố kỵ* thì thân thể cũng tối tăm. |
Και τ'αστέρια είναι πιο φωτεινά. Và sao sáng hơn. |
Υπάρχουν, όμως, φωτεινούς σημαντήρες με την ευκαιρία της ασφαλούς καναλιού. Tuy nhiên, có ánh sáng phao để đánh dấu các kênh an toàn. |
Μπορούμε να παρομοιάσουμε την εκπαιδευμένη συνείδηση με τις προειδοποιητικές φωτεινές ενδείξεις στο ταμπλό ενός αυτοκινήτου. Chúng ta có thể ví một lương tâm đã được rèn luyện như hệ thống đèn báo trên đồng hồ xe hơi. |
8 Το φως “γινόταν όλο και πιο φωτεινό”. 8 Ánh sáng càng ngày “càng sáng thêm lên”. |
Ήταν φωτεινά, ροζ, και λαμπερό όπως ακριβώς είχε από την πρώτη. Đó là sáng, màu hồng, và sáng bóng giống như nó đã có mặt tại đầu tiên. |
δεν λάμπει φωτεινά. dần tắt qua từng tháng ngày. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φωτεινός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.