fot trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fot trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fot trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fot trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bàn chân, chân, foot, Bàn chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fot

bàn chân

noun

Domningarna i hennes vänstra fot är på väg till hennes ben.
Tình trạng tê liệt từ bàn chân đang lan dần lên chân cô ấy.

chân

noun

Han vaxar mustaschen varje dag och har små fötter att dansa med.
Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ.

foot

noun (längdmått)

Ja, han är sex fot, sex, precis som La Cebra.
Ừ, hắn cao 6 foot, như " La " là nốt nhạc cao thứ 6 vậy.

Bàn chân

noun (kroppsdel)

Min vänstra fot var helt deformerad efter att jag legat till sängs i flera månader.
Bàn chân trái của tôi hoàn toàn yếu sau khi tôi nằm vài tháng trên giường.

Xem thêm ví dụ

Begär tillstånd att färdas till det andra kraschstället till fots.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Låt mig bara säga att varken jag eller åttaårige Riley visste om att någon fotade oss.
Tôi xin nói rằng cả tôi lẫn Riley tám tuổi đều không biết bất kỳ ai đã chụp bức ảnh của chúng tôi.
Och jag har en bruten fot.
Và giờ chân tớ bị đau.
Slaktade själar vid foten av altaret (9–11)
Dưới bàn thờ có máu của những người bị giết hại (9-11)
Kort därefter slog Satan honom med elakartade bölder från huvud till fot. — Job, kapitel 1, 2.
Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2.
Så att inte jag skjuter mig i foten.
Để tôi khỏi bắn vô chân mình.
Sista gången han kom, 1965, sade han: ”Du kan komma och hälsa på mig, men jag sätter aldrig min fot här igen.”
Trong lần viếng thăm cuối cùng vào năm 1965, cha nói: “Con hãy đến thăm cha vì cha sẽ không đến thăm con nữa”.
Reddington är, och har alltid varit, en rymling på fri fot.
Reddington vẫn luôn là một kẻ bị truy nã gắt gao.
Mitt högra ben kommer vara avlastad, min högra fot kommer möta kabeln.
Chân phải của tôi sẽ bớt nặng nề để bước lên sợi dây
Jag vittnar om att så fort vi sätter vår fot på omvändelsens väg, inbjuder vi Frälsarens återlösande kraft till vårt liv.
Tôi làm chứng rằng ngay giây phút mà chúng ta bắt đầu tiến trình hối cải, là chúng ta mời gọi quyền năng cứu chuộc của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của mình.
Du ska bara sparka foten rakt genom bollen.
Tất cả những gì phải làm là đá chính xác vào quả bóng.
Saken bet av hela foten.
Cái thứ quỷ đó rỉa cái chân của em.
(Skratt) (Applåder) Smala fötter gjorde att jag kunde klättra uppför branta klippor, där den mänskliga foten inte får fäste, och fötter med piggar gjorde det möjligt att klättra uppför lodräta ismassor, utan att ens bli trött i benen.
Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân.
15 Psalmisten skrev: ”Ditt ord är en lampa för min fot och ett ljus för min stig.”
15 Người viết Thi-thiên viết: “Lời Chúa là ngọn đèn cho chân tôi, ánh sáng cho đường-lối tôi”.
Han är fortfarande på fri fot och anses vara extremt farlig
Người này vẫn còn ngoài xã hội và được xem là cực kỳ nguy hiểm
”Ditt ord är en lampa för min fot” (105)
“Lời ngài là ngọn đèn cho chân con” (105)
Här är den dagliga auktionen i Tsukiji Fiskmarknad som jag fotade för några år sedan.
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước.
Din mans fot är i Josh, praktikantens mun.
Đó là chân chồng bà đang ở- - trong miệng của Josh. Ôi
5 Om du blir trött när du springer med män till fots,
5 Đức Chúa Trời bèn phán: “Nếu chạy với người chạy bộ mà còn mệt mỏi,
Och det är viktigt att notera att de är skalenliga, så om man står 20 fot bakom och kan läsa mellan de svarta raderna, har man perfekt syn.
Và nếu bạn để ý, chúng được dùng để đo mắt... nên nếu bạn lùi 20 bước, bạn vẫn đọc rõ dòng chữ giữa 2 vạch đen thì mắt bạn 20/20.
Ibland red vi på mulåsnor som var säkra på foten, men vi tittade aldrig nedför stupen som vi skulle ha fallit utför om mulan hade klivit fel en enda gång.
Đôi khi chúng tôi cưỡi la có chân vững chắc, nhưng không bao giờ chúng tôi nhìn xuống vực thẳm cạnh núi là nơi chúng tôi sẽ rớt xuống nếu con la trật chân.
9 Den dagen svor Mose en ed och sa: ’Det land där du har satt din fot ska i fortsättningen tillhöra dig och dina söner, därför att du har följt Jehova, min Gud, helhjärtat.’
+ 9 Vào ngày đó, Môi-se thề rằng: ‘Vùng đất nào chân anh đã đi qua thì sẽ trở thành phần thừa kế vững bền cho anh và con cháu anh, vì anh đã hết lòng theo Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tôi’.
Han tryckte på och på, fram till dörren till rummet i mitten gentleman stämplade högt med foten och därmed förde fadern till stillastående.
Ông nhấn và về, cho đến khi cửa phòng người đàn ông trung đóng dấu to bằng chân của mình và do đó đã đưa cha đến bế tắc.
Asnan har skadat foten.
Con lừa này bị đau chân.
Jag trivs med hur lera känns under foten.
Ta lại rất thích cảm giác đi chân trần trên bùn đó.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fot trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.