föt trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ föt trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ föt trong Tiếng Iceland.
Từ föt trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quần áo, trang phục, y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ föt
quần áonoun Farðu í þurr föt áður en þú frýst í hel. Thay quần áo khô cho anh ta đã trước khi anh chết cóng. |
trang phụcnoun Ertu fús til að taka tillit til samvisku annarra þegar þú velur þér föt? Bạn có sẵn lòng hy sinh ý thích cá nhân trong việc lựa chọn trang phục? |
y phụcnoun Til dæmis fjalla Orðskviðirnir 31:10-31 um „væna konu“ sem kaupir vönduð efni og saumar falleg föt fyrir heimilisfólk sitt. Chẳng hạn, Châm-ngôn 31:10-31 nói về “người nữ tài-đức” mua hàng hóa và sắm sửa y phục cho người nhà. |
Xem thêm ví dụ
(Rómverjabréfið 12:2; 2. Korintubréf 6:3) Of hversdagsleg eða of þröng föt geta dregið athyglina frá boðskap okkar. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Frú McCann mun færa ūér ūurr föt. Bà McCann sẽ lấy quần áo sạch cho các cô. |
Ég vissi ekki svo mikið huga þegar hann gerði mig að gefa upp einn af nýju föt mín, vegna þess, er Jeeves dóm um föt er hljóð. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Fern, sem er 91 árs og býr í Brasilíu, segir: „Ég kaupi mér stundum ný föt til að hressa upp á sjálfstraustið.“ Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
Ef við gerum það mun Guð sjá til þess að við höfum mat að borða og föt til að vera í. Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
Hefur ūú ekki heyrt ūađ ađ losa um föt fķlks ūegar líđur yfir ūađ? Cô có nghe về việc cần cởi quần áo của người ta ra khi người ta bị xỉu không? |
Með óttablandinni lotningu fylgdust þeir með því hvernig hann varð ósigrandi herforingi, herra náttúruaflanna og óviðjafnanlegur löggjafi, dómari og hönnuður. Hann gaf þeim fæðu og vatn og sá til þess að hvorki föt þeirra né skór slitnuðu. Họ kính sợ chứng kiến Ngài tự làm cho mình trở thành Đấng Chỉ Huy Quân Sự vô địch, Đấng làm chủ tất cả các hiện tượng thiên nhiên, Đấng Lập Luật, Đấng Đoán Xét, Đấng Kiến Trúc, Đấng Cung Cấp thực phẩm và nước, Đấng Bảo Quản quần áo, giày dép—và nhiều vai trò vô song khác. |
Það væri vissulega óhreinleiki að láta hendur sínar laumast inn undir föt hins aðilans, færa hann úr fötum eða þukla vissa líkamshluta, svo sem brjóstin. Luồn tay vào quần áo, cởi quần áo hoặc vuốt ve những chỗ nhạy cảm của người khác, chẳng hạn như ngực, là những hành vi ô uế. |
Setjum sem svo að við höfum „heimsins gæði“ — fé, fæði, föt og því um líkt sem heimurinn gefur okkur möguleika á. Giả sử chúng ta “có của-cải đời nầy”—tiền bạc, thức ăn, quần áo, v.v... mà chúng ta có được nhờ thế gian này. |
En trúsystkini okkar taka líklega eftir að við leggjum okkur fram við að finna okkur smekkleg og viðeigandi föt og eru þakklát fyrir. Dù vậy, anh em đồng đạo hẳn sẽ để ý và cảm kích trước nỗ lực chân thành của chúng ta trong việc tìm loại quần áo đẹp và phù hợp. |
Hann segir: [Pirraður og með hárri röddu] „Hvað áttu við ‚að kaupa sér ný föt‘? Chồng bực mình và lên giọng: “Em nói sao? Sắm quần áo nữa hả? |
Og ný föt. Và quần áo mới. |
11 Sá sem rís upp úr forarpolli þarf ekki aðeins að afklæðast óhreinu fötunum heldur líka að þvo sér rækilega áður en hann fer í hrein föt. 11 Một người bước ra khỏi vũng bùn không những phải cổi quần áo dơ ra mà còn phải tắm rửa kỹ lưỡng trước khi mặc đồ sạch sẽ vào. |
Þið sjáið að föt okkar eru slitin eftir þessa löngu ferð og brauðið orðið gamalt og þurrt.‘ Ông có thể thấy quần áo chúng tôi cũ rách hết vì đường xá xa xôi và bánh chúng tôi đã cũ và khô lại rồi này’. |
Er einhver staður þar sem ég get skipt um föt, majór? Tôi có thể thay quần áo ở đâu? |
Lætur Tony ūig ennūá sækja föt í hreinsun? Sau bao nhiêu năm, Tony vẫn để cô giặt ủi. |
Það hljómaði eins og hann vildi hana og var ekki síst hræddur hún vildi ekki eins og hann, þótt hann var aðeins sameiginlegur Moor drengur, í pjatla föt og með fyndið andlit og gróft, Rusty- rauð höfuð. Nó có vẻ như nếu anh ta thích cô ấy và không phải là sợ cô không muốn anh ta ít nhất, mặc dù ông chỉ là một cậu bé đậu thông thường, trong bộ quần áo vá và với một khuôn mặt hài hước và một đầu thô, rỉ sét đỏ. |
Ef ūú kemst á hķteliđ ūá eru föt í skápnum og 200 dalir í Biblíunni. Nếu ông tới được khách sạn Thái Bình Dương, trong tủ tôi có quần áo và 200 đô trong cuốn Kinh Thánh. |
En ef maður á ekki almennileg föt fyrir skólann eða hefur jafnvel ekki rennandi vatn er kannski lítil huggun að vita að aðrir hafi minna. Nhưng có lẽ điều này chưa đủ để an ủi nếu bạn đang sống trong cảnh thiếu ăn thiếu mặc. |
14 Varpað yrði hlutkesti um föt Messíasar. 14 Người ta sẽ bắt thăm áo của Đấng Mê-si. |
Ūú átt ekki ūessi föt Đây là phòng thay đồ của nhân viên |
Hún hafði þjóna, og mat og föt, en enginn hafði tekið einhver tilkynningu um hana. Cô đã có công chức, thực phẩm và quần áo, nhưng không có ai đã thực hiện bất kỳ thông báo của cô. |
Það er bara tómt föt. Nó chỉ là quần áo trống. |
Farðu í þurr föt áður en þú frýst í hel. Thay quần áo khô cho anh ta đã trước khi anh chết cóng. |
Og föt hans voru öll tarnished með ösku og sót; Và quần áo của ông đã bị hoen ố với tro bụi và bồ hóng; |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ föt trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.