forza e coraggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forza e coraggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forza e coraggio trong Tiếng Ý.

Từ forza e coraggio trong Tiếng Ý có nghĩa là chúc may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forza e coraggio

chúc may mắn

Xem thêm ví dụ

La mia fede mi ha dato forza e coraggio, quindi ho detto che sarei andato.
Đức tin của tôi đã cho tôi sức mạnh và lòng can đảm, vì vậy tôi nói là tôi sẽ đi.
I figli traggono forza e coraggio dall’approvazione dei genitori
Lời khen ngợi của cha mẹ là nguồn khích lệ và trợ lực lớn cho con cái
Servendo gli altri, una paziente malata di cancro riceve forza e coraggio per combattere la sua malattia.
Bằng cách phục vụ người khác, một bệnh nhân mắc bệnh ung thư nhận được sức mạnh và can đảm để chống chọi căn bệnh của mình.
Quelle parole mi diedero forza e coraggio.
Lời hứa này cho tôi sức mạnh và sự can đảm.
Pregai per avere forza e coraggio, mi umiliai, andai a casa della sorella e le chiesi perdono.
Tôi cầu xin có được sức mạnh và lòng can đảm, hạ mình và đi đến nhà của chị ấy và xin chị ấy tha thứ.
Forza e coraggio.
Chúc ngủ ngon và đừng quên cảnh giác.
Forza e coraggio, fratello.
Đứng vững nhé em trai.
Pregai Dio di darmi forza e coraggio.
Tôi cầu xin Đức Chúa Trời ban cho tôi sức mạnh và can đảm.
Forza e coraggio, caro Capitano.
Cứ bình tĩnh mà sống, Thuyền trưởng yêu dấu.
Avere l’approvazione dei genitori dà forza e coraggio ai figli.
Người con sẽ được vững vàng và khích lệ hơn nếu biết mình làm cha mẹ hài lòng.
L’approvazione dei genitori dà forza e coraggio ai figli.
Khi cha mẹ làm thế, con cái sẽ có thêm sức chịu đựng và lòng can đảm.
Forza e coraggio.
tích cự lên.
Era il risultato di anni di duro lavoro, del sopportare fedelmente le prove con ottimismo, fiducia, forza e coraggio.
Sắc đẹp đó có được từ những năm tháng lao nhọc, kiên trì chịu đựng những thử thách bằng niềm lạc quan, tin cậy, sức mạnh và lòng can đảm.
Allo stesso modo i figli traggono grande forza e coraggio dalle sincere espressioni di amore e approvazione dei loro genitori.
Tương tự thế, những biểu hiện về tình yêu thương và lời khen ngợi chân thành của cha mẹ là nguồn khích lệ và trợ lực lớn cho con cái.
12 Oggi ci vogliono forza e coraggio per mostrare “uno spirito diverso”, un atteggiamento mentale differente da quello del mondo.
12 Ngày nay, cần có lòng can đảm và nghị lực để tỏ một “tinh thần khác” hoặc thái độ tâm thần khác với thế gian.
Esso è fonte di forza e coraggio che ci aiuta a sapere chi siamo, cosa abbiamo e cosa dobbiamo fare nella causa dell’Onnipotente.
Đó là nguồn sức mạnh và khuyến khích để biết chúng ta là ai, điều gì chúng ta có cũng như điều gì chúng ta phải làm trong công việc của Đấng Toàn Năng.
43 Ora questa volta i Lamaniti si batterono furiosamente; sì, mai si erano visti i Lamaniti combattere con forza e coraggio tanto grandi, no, neppure sin dal principio.
43 Lần này dân La Man chiến đấu một cách vô cùng dữ dội; phải, chưa bao giờ người ta thấy dân La Man chiến đấu với một sức mạnh và lòng can đảm quá mức như vậy, chưa bao giờ, dù là lúc mới khởi đầu.
Grazie all'aiuto di Nest riuscirà a ritrovare la forza e il coraggio di un tempo.
Hình ảnh này có thể theo dõi sự trưởng thành của Naruto và có khả năng, chỉ một lần, giúp phục hồi sức mạnh của phong ấn như ban đầu.
E appena ho trovato la forza e il coraggio di condividere la mia vergogna, è sparita.
Ngay khi tôi có đủ sức mạnh và dũng khí để chia sẻ nỗi xấu hổ của mình, nó biến mất.
Affrontate le vostre difficoltà con una forza e un coraggio incredibili.
Các em đương đầu với những thử thách của mình bằng sức mạnh và lòng can đảm phi thường.
Bastavano forza fisica e coraggio.
Tất cả những gì cần là một chút cơ bắp và một số dây thần kinh.
Potete pregare il Padre Celeste per avere la forza e il coraggio di parlare con il vostro vescovo.
Các em có thể cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng để có được sức mạnh và lòng can đảm để nói chuyện với vị giám trợ của mình.
È la vita vissuta fedelmente che richiede forza, dedizione e coraggio morale.
Chính là cuộc sống trung tín mới là điều đòi hỏi sức mạnh đạo đức, lòng tận tâm và can đảm.
Abbiamo bisogno di donne che dichiarino la verità con forza, fede e coraggio.
Chúng ta cần các phụ nữ nói về lẽ thật với sức mạnh, đức tin, và sự mạnh dạn.
Dove si possono trovare la forza e il coraggio necessari?
Chúng ta có thể tìm được sức mạnh và sự can đảm ở đâu?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forza e coraggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.