förverkliga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förverkliga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förverkliga trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förverkliga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thực hiện, thi hành, thực hành, hiểu, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förverkliga
thực hiện(implement) |
thi hành(work) |
thực hành(realize) |
hiểu
|
làm(work) |
Xem thêm ví dụ
Vad innebär det fulla förverkligandet av deras sonskap? Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ? |
Den dag skall komma då vårt hopp förverkligas. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
Hela hans storslagna uppsåt måste förverkligas till välsignelse för de människor ur ”alla folk” som kommer för att tjäna honom i ostrafflighet. — 1 Moseboken 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
Boken förklarar vilken viktig uppgift Guds Son, Jesus Kristus, har i att förverkliga den avsikten. Sách này tiết lộ vai trò quan trọng của Con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su trong việc hoàn thành ý định Ngài. |
Även om han medgav att kommande generationer kanske skulle komma att bli mer intresserade av luftfärder, hävdade han i artikeln att ”drömmen om långdistansluftskepp med passagerare ... kanske aldrig kommer att förverkligas”. Mặc dù thừa nhận rằng các thế hệ tương lai có thể dễ chấp nhận hơn việc đi lại bằng đường hàng không, bài báo quả quyết rằng “niềm mơ ước có các máy bay chở hành khách đến nơi xa... có lẽ không bao giờ thực hiện được”. |
Vi kan vara övertygade om att Jehova kommer att hålla sina ödmjuka tjänare underrättade om hur han steg för steg förverkligar sina storslagna avsikter. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Hur Jehova använder den heliga anden för att förverkliga sin avsikt Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va |
På så sätt skulle Guds ursprungliga uppsåt med jorden kunna förverkligas. Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện. |
Med stor långmodighet har Jehova förverkligat sitt uppsåt, och han har inte tvingat någon att tjäna sig, utan han har skänkt storslagna välsignelser åt dem som har visat uppskattning av hans kärleksfulla anordningar. Đức Giê-hô-va đã thực thi ý định của Ngài với nhiều kiên nhẫn, Ngài không ép buộc một ai phải thờ phượng Ngài, nhưng Ngài ban ân phước dồi dào cho những ai lấy sự biết ơn mà hưởng ứng những sự cung cấp đầy yêu thương của Ngài. |
Guldet jag hittar ska användas till att förverkliga min fars dröm. Vàng mà tôi tìm được sẽ làm cho giấc mơ của cha tôi sống lại. |
16 I framtiden kommer Jehova att använda sin ande på häpnadsväckande sätt för att se till att hans avsikt blir förverkligad. 16 Trong tương lai, Đức Giê-hô-va sẽ dùng thánh linh qua những cách phi thường để hoàn thành ý định Ngài. |
En motsvarande profetia i Jesajas bok hjälper oss att fastslå tiden då detta fantastiska andliga tillstånd börjar förverkligas. Một lời tiên-tri tương ứng trong sách Ê-sai giúp chúng ta xác-định khi nào hoàn-cảnh thiêng-liêng tốt đẹp trên bắt đầu được thực-hiện. |
På grund av att Jehova är den Allrahögste kan ingenting hindra att han förverkligar sina avsikter. Vì Đức Giê-hô-va là Đấng Tối Cao, không gì có thể cản trở Ngài thực hiện ý định Ngài. |
Förverkligandet av de välsignelser som en tempelvigsel för med sig är nästan bortom vårt jordiska förstånd. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
Gud kommer att se till att deras hopp att få leva för evigt på jorden förverkligas genom att uppväcka dem från de döda. Đức Chúa Trời sẽ thực hiện hy vọng được sống đời đời trên đất của họ bằng cách cho họ sống lại từ cõi chết. |
Förhoppningarna är djärva, men alla är inte lika optimistiska om att de skall gå att förverkliga. Những tiên đoán ấy thật táo bạo, nhưng không phải ai cũng lạc quan về điều này. |
Vilket uppsåt, som Gud har för jorden, skall till slut förverkligas? Ý định gì của Đức Chúa Trời đối với trái đất sau cùng sẽ được thực hiện? |
När de ständigt efterföljs säkerställer dessa förbund det eviga förverkligandet av löftena som de innehåller. Khi được chúng ta tuân theo một cách kiên định thì các giao ước này bảo đảm rằng các lời hứa vốn có trong giao ước đều được làm tròn một cách vĩnh cửu. |
Eftersom dessa män ständigt studerar Bibeln och iakttar hur Guds uppsåt undan för undan förverkligas, hur Bibelns profetior får sin uppfyllelse i världshändelserna och hur situationen är för Guds folk i världen, kan de ibland finna det vara nödvändigt att göra tillrättalägganden på grund av en klarare förståelse av vissa läror. Trong khi những người này tiếp tục học hỏi Kinh-thánh và quan sát ý định của Đức Chúa Trời dần dần được thực hiện, lời tiên tri được ứng nghiệm trong các biến cố quốc tế và hoàn cảnh của dân tộc Đức Chúa Trời trên thế giới, đôi khi họ thấy cần phải điều chỉnh một cách sáng suốt một vài điều chưa được hiểu rõ. |
Den här världen uppmuntrar er att ”förverkliga” er själva och ”göra det ni känner för”. Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”. |
(Titus 1:2) Det finns överväldigande bevis för att vårt hopp snart kommer att förverkligas! Có rất nhiều bằng chứng cho thấy rằng niềm hy vọng của chúng ta sắp sửa biến thành sự thực! |
Vi måste ta resultaten och förverkliga dem. Chúng ta cần nghiên cứu và đưa nó vào thực tiễn. |
När Adam och Eva syndade och blev utdrivna ur Edens trädgård, stod det klart att de inte skulle få vara med om att förverkliga Guds uppsåt med en paradisisk jord. Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ. |
21 Vad har vi lärt oss av den här korta genomgången av Jesu unika uppgift i förverkligandet av Jehovas avsikter? 21 Chúng ta học được gì khi xem qua vai trò đặc biệt của Chúa Giê-su trong ý định Đức Giê-hô-va? |
Det är inte alla värdiga mål som förverkligas trots de ärligaste och bästa ansträngningar. Không phải tất cả các mục tiêu xứng đáng thì đều đạt được mặc dù có các nỗ lực chân thành và tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förverkliga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.