förutsättningslös trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förutsättningslös trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förutsättningslös trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förutsättningslös trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vô tư, không thiên vị, công minh, công bằng, hợp lẽ phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förutsättningslös
vô tư(impartial) |
không thiên vị(impartial) |
công minh(impartial) |
công bằng(impartial) |
hợp lẽ phải
|
Xem thêm ví dụ
Är det helt oskyldigt att förutsättningslöst bara lita på tur eller lycka? Tin vào vận may có gì sai không? |
Och det är därför jag har spelat inte bara i konsertsalen utan också på gatan, på internet, i luften: för att uppleva detta tillstånd av förundran, att verkligen lyssna, och att lyssna förutsättningslöst. Và đó là lý do tại sao tôi đã chơi không chỉ trong các phòng hoà nhạc mà còn cả trên đường, trên mạng, trong không trung: để cảm nhận trạng thái kì điệu đó, để thực sự lắng nghe, và để lắng nghe không đánh giá. |
När du tar hand om någon med demens får man lära sig att sysselsätta dem med aktiviteter som är välkända, praktiska och förutsättningslösa. Khi bạn chăm sóc ai đó bị bênh suy giảm trí nhớ, và bạn sẽ được huấn luyện, họ huấn luyện bạn để cùng họ tham gia các hoạt động mà họ cảm thấy quen thuộc, |
Vad som sedan hände var att jag gick in i ett tillstånd av ren, förutsättningslös hänförelse. Và điều xảy ra sau đó là tôi bước vào một trạng thái trong trẻo, kinh ngạc không thành kiến. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förutsättningslös trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.