förtränga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förtränga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förtränga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förtränga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cầm lại, thay thế, ức chế, nén, đẩy lùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förtränga

cầm lại

(repress)

thay thế

(displace)

ức chế

(repress)

nén

(suppress)

đẩy lùi

Xem thêm ví dụ

”Varje gång jag skar mig själv”, berättar en tjej som heter Jerrine, ”var det som att omgivningen försvann, och jag förträngde mina problem.”
Một thiếu nữ tên Jerrine kể lại: “Mỗi lần tự cắt mình, hầu như tôi không ý thức những gì xảy ra xung quanh, và tôi hình dung không cần đương đầu với vấn đề của mình”.
Slutligen har du förträngt minnet av mig.
Cuối cùng anh đã bị đàn áp bộ nhớ của tôi.
De använder den för att förtränga dina minnen.
Chúng dùng nó để áp chế ký ức của cô.
Sedan försöker jag förtränga tanken.
Em tự động gạt ý nghĩ đó ra khỏi đầu.
Ett stort blodkärl, som shuntat blodet förbi lungorna medan fostret befunnit sig i livmodern, förträngs också automatiskt vid födelsen; blodet går nu till lungorna, där det kan syrsättas när det lilla barnet drar sitt första andetag.
Thêm vào đó, có một mạch máu lớn chảy tắt không qua buồng phổi khi bào thai còn ở trong tử cung, nhưng lúc em bé ra đời thì mạch máu này sẽ tự động thắt lại; giờ đây máu chảy qua phổi, lấy dưỡng khí khi em bé hít hơi thở đầu tiên.
Att Guds namn är heligt de onda har förträngt.
Họ xem thường luật Cha và cười chê danh thánh Cha mang.
”I början grät jag”, säger hon, ”men sedan förträngde jag känslorna – alldeles som jag brukade göra när någon av mina patienter hade dött.
Chị nói: “Mới đầu tôi khóc nhưng sau đó tôi cố kìm nén cảm xúc của mình, như từng làm khi bệnh nhân của tôi qua đời.
Förträngda bronkiter.
Phế quản bị tắc.
Du behöver förtränga min mammas ut ur din psykoanalys.
Này, cấm cậu phân tích tâm lý mà động đến đến mẹ tôi kiểu đó
Förträngda minnen” och liknande uttryck står inom citationstecken för att särskilja dem från de mer normala minnen som vi alla har.
“Ký ức bị đè nén” và những nhóm từ tương tự được đặt trong dấu ngoặc kép để phân biệt ký ức đó với ký ức thông thường mà tất cả chúng ta đều có.
Hon anklagade sin mor för sexuella övergrepp baserat på förträngda minnen.
Cô ta buộc tội mẹ mình lạm dụng tình dục dựa trên các ký ức bị kìm nén.
Att försöka förtränga ett dåligt samvete tröttade ut David, och ångest försvagade hans livskraft precis som ett träd förlorar livgivande fuktighet under en torka eller i sommarens torra hetta.
Bởi kiếm cách đè nén lương tâm cắn rứt vì tội lỗi mà Đa-vít bị hao mòn, và sự sầu não làm sức lực ông bị yếu đi giống như một cái cây gặp lúc hạn hán hay nhằm mùa hè oi bức làm cho khô đi chất nhựa cần yếu.
Det faktumet måste vi leva med, även om vi försöker förtränga det.
Đó là một thực tế chúng ta phải sống cùng, dù có đè nén nó.
Du kan inte förtränga min spirituella växt, Mike.
Cậu đâu thể ngăn cản sự phát triển tâm hồn của tôi, Mike.
Förträngda minnen”
“Ký ức bị đè nén
Kom ihåg hur svaga vissa ”förträngda minnen” kan vara när det gäller att identifiera den misstänkte som förövare.
Hãy nhớ rằng một số những “ký ức bị đè nén” đã không đáng tin cậy khi người ta muốn nhận diện người bị nghi ngờ là thủ phạm.
När han slutligen lyckades förtränga ilskan och hatet ur sitt sinne så vädjade en munk till honom en sista gång.
Khi cuối cùng ông ấy cũng tìm ra cách thanh tẩy những suy nghĩ phẫn nộ và căm phẫn khỏi tâm trí hiền hòa của mình, một vị sư thầy khác tới van xin ông lần cuối cùng.
Försök då inte bara förtränga sådana känslor, utan be till Jehova om detta och gör det ofta om så behövs.
Thay vì chỉ cố gắng đè nén những cảm xúc đó, hãy trình bày vấn đề với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện—nhắc đi nhắc lại nếu cần thiết.
Men man bör ändå inte framföra en anklagelse förhastat, om den endast är grundad på ”förträngda minnen” av övergrepp.
Tuy nhiên, không nên hấp tấp buộc tội người nào nếu chỉ căn cứ trên “ký ức bị đè nén” về sự sách nhiễu.
Fler förträngda minnen.
ức bị kìm hãm
Om de äldste har att göra med en församlingsmedlem som upplever minnesbilder eller ”förträngda minnen” av att som barn ha blivit utsatt för övergrepp, får vanligtvis två äldstebröder i uppgift att hjälpa till.
Nếu một người trong hội thánh có sự hồi tưởng hoặc “ký ức bị đè rén” về sự sách nhiễu tình dục khi còn nhỏ, và người ấy tiếp xúc các trưởng lão về vấn đề này, thì thường có hai trưởng lão được chỉ định để giúp đỡ.
De säger att vi skall ge uttryck åt vår sorg och inte förtränga den.
Có nhà tư vấn khuyên rằng chúng ta nên bộc lộ chứ đừng kìm nén nỗi đau.
Du var så rädd att bli gravid att du förträngde möjligheten.
Cô quá sợ hãi chuyện có thai đến nỗi cô tránh né luôn khả năng có thai.
Vi är ju olika och har olika sätt att hantera sorg på, så om du inte visar din sorg utåt betyder inte det att du förtränger dina känslor.
Dĩ nhiên, mỗi người đau buồn theo cách khác nhau, nên nếu không biểu lộ nỗi đau của mình ra bên ngoài, điều đó không có nghĩa là bạn không buồn*.
Återskapar den förträngda minnen?
Vậy cái này lấy lại nhữngức đã mất sao?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förtränga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.