fortbildning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortbildning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortbildning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fortbildning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự đào tạo, sự dạy dỗ, sự chĩa súng, khóa huấn luyện, sự huấn luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortbildning

sự đào tạo

(training)

sự dạy dỗ

(training)

sự chĩa súng

(training)

khóa huấn luyện

(training)

sự huấn luyện

(training)

Xem thêm ví dụ

En annan sida av fortbildningen inbegriper klassrumsbesök och observationer.
Một khía cạnh khác của việc huấn luyện tại chức bao gồm những lần đến thăm và quan sát lớp học.
Marinkåren hade skickat honom till Princetonuniversitetet för fortbildning.
Anh ấy đã được binh chủng lính thủy đánh bộ gửi đi học tại trường Princeton University.
Fortbildningen är främst avsedd att förbättra undervisningen, öka kunskapen om evangeliet och hjälpa läraren att administrera seminariet och institutet.
Việc huấn luyện tại chức chủ yếu nhằm cải tiến việc giảng dạy, gia tăng sự hiểu biết về phúc âm, và giúp các giảng viên học cách điều hành trong lớp giáo lý và viện giáo lý.
Seminariet och institutet erbjuder möjligheter till fortbildning för alla sina lärare och ledare.
Các lớp giáo lý và viện giáo lý cung ứng những cơ hội huấn luyện tại chức dành cho tất cả các giảng viên và các vị lãnh đạo của mình.
Delta i fortbildning [4.1.4]
Tham gia vào Buổi Họp Huấn Luyện Tại Chức [4.1.4]
De som utövar tro när de deltar i fortbildningen och har en uppriktig önskan att lära och förbättra sig, kommer ständigt att tillväxa och utvecklas.
Những người nào tiếp cận việc huấn luyện tại chức trong đức tin và với một ước muốn chân thành để học hỏi và tiến bộ thì sẽ có được kinh nghiệm về sự tăng trưởng và phát triển vững vàng.
Några viktiga faktorer i en sådan förberedelse är att leva efter evangeliet, be om hjälp och vägledning, att utöva tro och att delta i fortbildning.
Một số điều cân nhắc quan trọng trong việc chuẩn bị như vậy là sống theo phúc âm, cầu nguyện để nhận được sự giúp đỡ và hướng dẫn, sử dụng đức tin và tham gia vào việc huấn luyện tại chức.
Det tar många år att bli en skicklig översättare, och Jehovas vittnen har program för fortbildning av översättare.
Những người tập sự phải mất nhiều năm mới trở thành người dịch có kinh nghiệm, và Nhân Chứng Giê-hô-va luôn có chương trình huấn luyện thêm để giúp họ tiến bộ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortbildning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.