fort trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fort trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fort trong Tiếng Thụy Điển.

Từ fort trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fort

nhanh

adjective

Jag hittade en lösning, men jag hittade den så fort att det inte kan vara den rätta.
Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.

mau

adjective

Jag var inte bäst för att jag dödade fort.
Tôi không phải người giỏi nhất vì tôi hạ thủ quá mau.

chóng

adjective

Sjukdomen drabbade honom mycket hårt och mycket fort.
Căn bệnh đã đánh gục ông ấy rất nhanh chóng và đau đớn.

Xem thêm ví dụ

+ Så fort Saul fick se en stark och modig man värvade han honom.
+ Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình.
Inte så fort!
Từ từ thôi!
Fortare än den hitills gjort.
Nhanh nhất từ trước đến nay.
fort du har bytt ansikte.
Ngay sau khi anh thay đổi khuôn mặt.
fort du öppnade munnen började Tiffany tvivla på om hon ville ligga med dig.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
Jag väntade tills hon hade kommit in och sprang så fort jag kunde för att komma till stationen i tid.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Vi är inte intresserade av vägen tillbaka till Fort Grant.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
Vårt jobb är att slå hål... i den tyska frontlinjen här... och köra fort som helvete upp för vägen... och möta varje fallskärms division på vår väg upp.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Jag vill ge er ett exempel som visar hur fort denna utveckling går.
Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra
Om du fortsätter kommer du att uppleva en sån jävla storm av konsekvenser att ditt huvud kommer att snurra fortare än hjulen på din Schwinn-cykel.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Jag välsignar er genom det prästadöme och det uppdrag jag har att ni ska veta att Gud älskar er, att han behöver er i denna sista och största tidsutdelningen när allting går allt fortare och mer och mer förväntas.
Tôi ban phước cho các em qua quyền năng của chức tư tế và nhiệm vụ mà tôi đã nhận được, để biết rằng Thượng Đế yêu thương các em, rằng Ngài cần các em trong gian kỳ vĩ đại cuối cùng của thời kỳ này khi mọi điều đang đến nhanh chóng và càng thêm nhiều điều hơn được trông mong.
Min far brukade säga: ”Du blir visst sjuk så fort det blåser på dig.”
Thật vậy, cha tôi thường nói: “Hễ con gặp gió là bị bệnh”.
Om du vill gå fortare kan du i stället ta kortare och snabbare steg
Để tăng tốc độ, đi nhanh với bước ngắn hơn
Jag kom så fort jag hörde.
Ta trở về ngay khi biết tin.
10 Därför ska du och de män som följde med dig hit gå upp tidigt på morgonen. Gå upp och ge er i väg så fort det börjar ljusna.”
10 Sáng mai, ngươi cùng những người theo mình, tức các tôi tớ của chúa ngươi, hãy dậy sớm; khi trời vừa sáng, hãy trỗi dậy và lên đường”.
De behöver mitt stöd, för de flesta av mina vänner är författare, aktivister och skådespelare, och du är alla tre... och en lång rad av andra beskrivande fraser, och jag vill komma till dig så fort som möjligt, så du vet att jag är där för dig.
Họ cần sự hỗ trợ của tôi, bởi vì hầu hết bạn tôi là nhà văn, hoạt động nhân quyền, hay diễn viên, và cậu là cả ba... kèm một chuỗi dài cụm từ mô tả chức danh, và tôi muốn giúp cậu nhanh nhất có thể, Tôi muốn cậu biết rằng tôi luôn ở bên cậu.
fort som jag satt dessa tillsammans går det fort.
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh
I Fort Chippewa hittar de 800 invånarna gifter i sin mat. Detta är vetenskapligt bevisat.
Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh.
Forntida städer, fort och karavanserajer (värdshus) som man funnit i Negev i södra Israel visar kryddhandlarnas färdväg.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
Tiden tillsammans är dyrbar och försvinner fort, så han måste ta väl vara på den.
Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó.
fort jag är klar med det här TED-föredraget, så kommer jag direkt att ringa min kära familj i Seattle.
Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle.
Jag ser till att dom kommer till Fort Grant.
Tôi sẽ bảo đảm đưa chúng tới Fort Grant.
Inte så fort, karp.
Không nhanh vậy đâu.
Inte att det skulle sprida sig så fort.
Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy.
Som ni kan se, så fort anordningen är på plats, är patienten 100 procent återställd.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fort trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.