förstöra trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förstöra trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förstöra trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förstöra trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là bị phá hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förstöra
bị phá hủyverb Inget jag inte kan hantera, men han förstörde nästan Shayn. Không có gì mà tôi không làm được, nhưng hắn gần như bị phá hủy Shayn. |
Xem thêm ví dụ
Skulle du förstöra den? Ông sẽ huỷ nó chứ? |
Era stora möjligheter och er förmåga kan begränsas eller förstöras om ni ger efter för den djävulska orenheten omkring er. Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. |
Vi förstör hans lever och njurar. Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. |
Kom ihåg att inte ens fängelseväggar eller isoleringsceller kan bryta din kontakt med din himmelske Far eller förstöra vår enhet. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
de har föroreningar, det finns försurningar, korallrev förstörs och så vidare. Chúng ta biết rằng đại dương có nhiều vấn đề -- ô nhiễm, a xít hóa, rạng san hô bị hủy hoại, vân vân. |
”Elden” symboliserar således vilken som helst av de påtryckningar eller frestelser som kan förstöra ens andlighet. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Vi måste förstöra deras hangarfartyg och torrdockor. Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu! |
Du är i en nedåtgående spiral av förstörelse. Cô đang trượt dài trên vòng xoáy sự tự hủy hoại đấy. |
Du kanske tänker att du skulle förstöra vänskapen om du tog upp det med honom eller henne. Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại. |
Jesaja säger nu att all militär utrustning kommer att fullständigt förstöras, brännas upp i eld: ”Varje stövel på den som trampar så att det skälver och manteln som vältrades i blod, ja, de har blivit till något att bränna upp, som mat för elden.” Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
* Vad tror ni kan förstöra ett samhälle som det som beskrivs i 4 Nephi 1:1–18? * Các em nghĩ điều gì có thể hủy diệt một xã hội giống như một xã hội được mô tả trong 4 Nê Phi1:1–18? |
Om människor var medvetna om att de är ansvariga inför Gud för sitt sätt att behandla hans skapelse, kanske de skulle vara försiktigare med sådant som att förorena miljön, förstöra ozonskiktet och vålla en global uppvärmning. Nếu loài người nhận thức được rằng họ phải thưa trình trước Đức Chúa Trời về những gì họ gây ra cho tạo vật Ngài, có lẽ họ sẽ cẩn thận hơn để tránh các vấn đề như nạn ô nhiễm, hủy phá tầng ô-zôn và gây nóng bức cho địa cầu. |
Det enda jag gjorde var att organiserade ett hopp som förstör dom själva! Ta đã sắp xếp một hiệp ước đình chiến mà ta biết chắc chúng sẽ không giữ nổi và trông đợi chúng sẽ tự hủy hoại chính mình. |
De skulle inte tjäna som en varning utan i stället förstöra människors andliga tankeförmåga och äventyra deras möjligheter att överleva en vedermöda större än den stora översvämningen på Noas tid. (2 Petrus 3:1–7) Ngoài ra, nếu Đại Hồng Thủy chỉ là chuyện thần thoại, người ta sẽ không thể hiểu các lời cảnh báo trong Kinh Thánh. Điều đó có thể làm họ mất cơ hội sống sót qua thảm họa sắp đến, còn kinh khủng hơn cơn Đại Hồng Thủy thời Nô-ê.—2 Phi-e-rơ 3:1-7. |
När lejonkungen dör medan han räddar sin son, tvingas den unge prinsen i exil och en tyrann förstör savannens balans. Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc. |
(Apostlagärningarna 13:40, 41) Jesus själv hade uttryckligen varnat och sagt att Jerusalem och dess tempel skulle förstöras på grund av brist på tro från judarnas sida. Chính Giê-su đã đặc biệt cảnh cáo rằng Giê-ru-sa-lem và đền thờ sẽ bị hủy diệt bởi vì người Do-thái đã thiếu đức tin (Ma-thi-ơ 23:37 đến 24:2). |
7 Att vi med sinnet håller fast vid köttet kan förstöra inte bara vår frid med Gud, utan också vårt goda förhållande till andra kristna. 7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác. |
Han förklarade vad som skulle hända om någon hällde nytt vin i gamla vinsäckar: ”Då kommer det nya vinet att spränga vinsäckarna, och det kommer att spillas ut, och vinsäckarna kommer att förstöras. Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi. |
Regeringen förstör egendom utan någon anledning. Phá hoại tài sản chính phủ mà không có lý do. |
Om du inte är försiktig, om du inte hittar ett sätt att hantera den, så kommer du inte att duga till nåt annat än att förstöra saker. Và nếu anh không cẩn thận... nếu anh không tìm được cách để đối phó với nó... thì phá hoại sẽ là điều anh làm tốt nhất. |
I sitt inledningstal till den första klassen gav han uttryck åt sin övertygelse att Gileadskolan skulle få framgång, när han sade: ”Vi tror att — i överensstämmelse med dess namn [Gilead] — en ’vittneshög’, dvs. en rik mängd av vittnesbörd, skall gå ut från den här platsen till alla delar av världen och att detta vittnesbörd skall stå som ett monument till Guds ära, vilket aldrig kan förstöras. Anh bày tỏ niềm tin tưởng về sự thành công của Trường Ga-la-át trong bài giảng khai mạc khóa đầu tiên khi anh nói: “Chúng tôi tin rằng, đúng như tên Ga-la-át, ‘đống đá làm chứng’ sẽ từ nơi này đi khắp cùng trái đất và sự làm chứng như thế sẽ là đài kỷ niệm cho sự vinh quang của Đức Chúa Trời mà không bao giờ bị hủy diệt. |
Ni förstör min uppväxt! Đang phá hỏng tuổi trẻ của con. |
Nu höll emellertid denna vackra plats på att förstöras på grund av inbördeskriget. Tuy nhiên, hiện thời nơi đó đang bị cuộc nội chiến tàn phá. |
Och den förstör denna värdefulla benthiska samhälle på botten, saker som svamp och korall, denna kritiska habitat för många andra djur. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förstöra trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.