forstjóri trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forstjóri trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forstjóri trong Tiếng Iceland.

Từ forstjóri trong Tiếng Iceland có các nghĩa là chủ tịch, hội trưởng, 會長. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forstjóri

chủ tịch

noun (chủ tịch hội đồng quản trị)

hội trưởng

noun

會長

noun

Xem thêm ví dụ

• Jesús kemur afkomendum Adams til bjargar líkt og auðugur velgerðamaður greiðir upp skuldir fyrirtækis (sem óheiðarlegur forstjóri hefur stofnað til) og opnar verksmiðjuna á ný til góðs fyrir starfsmenn. — Varðturninn, 1. mars 1991, bls.
• Cách Chúa Giê-su giải thoát con cháu A-đam có thể được so sánh với một mạnh thường quân giàu có chịu trả nợ (bởi người quản lý bất lương gây ra) để xưởng được mở cửa lại, như vậy đem lại lợi ích cho nhiều công nhân.—Tháp Canh, ngày 15-2-1999, trang 16.
En eignast hinn upphaflegi forstjóri hlutdeild í nýjum uppgangi fyrirtækisins?
Nhưng người quản lý cũ có được phần trong sự phát đạt của xưởng không?
„Hér um bil öll hráefni matvæla eru berskjölduð fyrir fölsun. Þau þurfa ekki að vera dýr til þess,“ segir forstjóri fyrirtækis sem sérhæfir sig í matvælaráðgjöf.
Giám đốc một công ty tư vấn về an toàn thực phẩm nói: “Hầu như mỗi nguyên liệu, dù có giá trị rất nhỏ, đều có nguy cơ bị làm giả”.
Hann starfaði sem aðstoðarforstjóri og framkvæmdastjóri hjá stóru fyrirtæki sem sá um grafíska hönnun og átti góða möguleika á að verða forstjóri dótturfélags fyrirtækisins.
Là phó chủ tịch kiêm giám đốc điều hành của một công ty in ấn có tầm cỡ, ông có triển vọng trở thành chủ tịch của chi nhánh.
Hann var forstjóri fyrirtækis í Ohio.
Ông ta là giám đốc một tập đoàn kinh doanh ở Ohio
Hann varð síðar forstjóri fyrirtæksins.
Và trở thành chủ tịch của công ty.
Áætlað hefur verið að upplýsingavinnslugeta öflugustu ofurtölvu jafnist á við taugakerfi snigils – en sú vinnslugeta er agnarsmátt brot af afli ofurtölvunnar í höfuðkúpu mannsins.“ — Steven Pinker, forstjóri rannsóknarsviðs við Center for Cognitive Neuroscience, Massachusetts Institute of Technology.
Người ta đã ước tính rằng ngay cả khả năng xử lý thông tin của một siêu máy điện toán nhanh nhất cũng chỉ bằng hệ thần kinh của một con sên—một phần rất nhỏ so với khả năng của chiếc máy siêu điện toán trong sọ [chúng ta]” (Steven Pinker, giám đốc Center for Cognitive Neuroscience thuộc viện Massachusetts Institute of Technology).
Gene Cohen er forstjóri rannsóknarmiðstöðvar George Washington háskólans í öldrun. Hann segir að „þegar við reynum á hugann geti nýjar griplur vaxið út frá taugafrumum í heilanum og þannig myndast fleiri taugamót eða tengingar“.
Theo ông Gene Cohen, giám đốc trung tâm nghiên cứu về sự lão hóa, sức khỏe và nhân văn tại Đại học George Washington, “khi chúng ta bắt não hoạt động mạnh, các tế bào não phát triển những nhánh thần kinh mới, nhờ đó có thêm nhiều khớp thần kinh, tức giao điểm”.
Þótt Evíl Meródak hafi hugsanlega farið fyrir stjórninni um tíma var Daníel ‚höfðingi yfir öllu Babel-héraði og æðsti forstjóri yfir öllum vitringum í Babýlon.‘
Có thể là Ê-vinh-mê-rô-đác tạm thời đứng đầu chính quyền, còn Đa-ni-ên thì “cai-trị cả tỉnh Ba-by-lôn, và làm đầu các quan cai những bác-sĩ của Ba-by-lôn”.
Þann 24. apríl 2006 tilkynnti Kevin Carmony forstjóri Linspire útgáfu Freespire.
Ngày 24/4/2006, Linspire công bố dự án riêng của mình tên là "Freespire".
Árið 1986 stofnaði hún og varð forstjóri Hamilton Technologies, Inc., í Cambridge, Massachusetts.
Năm 1986, bà trở thành chủ tịch kiêm tổng giám đốc điều hành của Hamilton Technologies, Inc. tại Cambridge, Massachusetts.
Þrátt fyrir gríðarlegar fjárfestingar í hreinni orku á borð við vind- og sólarorku er „meðal-orkueiningin, sem framleidd er nú til dags, álíka óhrein og fyrir 20 árum,“ segir Maria van der Hoeven, forstjóri Alþjóðaorkumálastofnunarinnar (IEA).
Dù đã đầu tư một khoản tiền lớn vào các công nghệ năng lượng sạch, chẳng hạn như gió và năng lượng mặt trời, nhưng bà Maria van der Hoeven, giám đốc điều hành của Cơ quan Năng lượng Quốc tế cho biết “về cơ bản, lượng năng lượng trung bình được sản xuất hiện nay vẫn ô nhiễm như 20 năm trước đây”.
Óheiðarlegur forstjóri gerir fyrirtækið gjaldþrota og verksmiðjunni er lokað.
Người quản lý bất lương làm xưởng bị vỡ nợ, nên phải đóng cửa.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forstjóri trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.