försörjning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ försörjning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ försörjning trong Tiếng Thụy Điển.
Từ försörjning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự cung cấp, cung cấp, sinh kế, hỗ trợ, bánh mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ försörjning
sự cung cấp(supply) |
cung cấp(provision) |
sinh kế(living) |
hỗ trợ(support) |
bánh mi
|
Xem thêm ví dụ
Varför låter du inte försörjningen göra det? Tại sao không bảo trì nó đi nhỉ? |
Valdes blev tydligen påverkad av den uppmaning Jesus Kristus gav en rik man att sälja sina tillhörigheter och ge åt de fattiga. Valdes gjorde först anordningar för familjens försörjning och övergav sedan sina rikedomar för att förkunna evangeliet. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
Josua säger till folket att göra i ordning proviant åt sig i stället för att passivt vänta på att Jehova skall ordna med deras försörjning. Giô-suê bảo dân sự phải sắm sửa lương thực và những vật dụng cần thiết chứ không ỷ lại chờ Đức Chúa Trời cung cấp. |
Det kan handla om verbal och fysisk misshandel och även om svårigheter i samband med vår försörjning. Hình thức bắt bớ có thể là lời nói và hành vi thô bạo. Chúng ta còn có thể gặp trở ngại trong công ăn việc làm. |
Jag var äldst av tio barn, och när jag var 13 år började jag jobba för att hjälpa till med försörjningen. Là anh cả trong mười anh em, tôi bắt đầu làm việc để phụ giúp gia đình ở tuổi 13. |
Även om du inte direkt hjälper till med familjens försörjning kan du säkert lätta på föräldrarnas ekonomiska börda genom att betala dina egna kläder eller andra personliga saker. Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân. |
Eftersom leviterna inte fick sin försörjning, lämnade de sina uppgifter och gav sig i väg ut för att arbeta på sina fält. Vì không nhận được sự trợ cấp từ nguồn đóng góp này, người Lê-vi đã bỏ bê nhiệm vụ tại đền thờ và ra đồng làm việc. |
Det fick mig att att fundera och undra: Hur kunde någon faktiskt finna glädje i att städa toaletter för sin försörjning? Nó là tôi tò mò: Làm cách nào một ai đó thật sự kiếm đơợc niềm vui bằng cách thực sự dọn nhà vệ sinh để kiếm sống? |
De som är beroende av jorden för sin försörjning är särskilt tacksamma för den avkastning marken ger. Những ai sinh nhai bằng nghề điền thổ đặc biệt quí hoa lợi của đất. |
Jag håller inte med om allt som president Underwood har gjort eller föreslår, men han vet vad det innebär att arbeta för sin försörjning. Tôi không đồng tình với tất cả mọi việc mà tổng thống Underwood đã làm hay đề xuất, nhưng ít nhất là ông ấy biết làm việc kiếm sống là như thế nào. |
Jag vet vad det innebär att kämpa för sin försörjning. Tôi biết chiến đấu để sinh tồn là như thế nào. |
Jag fortsatte att göra små figurer lite då och då både för nöjes skull och för att få pengar till försörjningen. Thỉnh thoảng, tôi cũng làm những bức tượng nhỏ, vừa thỏa lòng đam mê vừa có chút thu nhập. |
Eller möjligen ”försörjning”. Cũng có thể là “nuôi dưỡng”. |
Han lämnade henne med dryga skulder att betala, och han gav henne inget ekonomiskt understöd till försörjningen av deras två små döttrar. Ông để lại cho chị một khoản nợ lớn, không hỗ trợ kinh tế để giúp chị nuôi hai đứa con gái nhỏ. |
Han behövde reparera förhållandet inom familjen och dessutom hitta ett sätt att klara försörjningen i ett mycket tuffare ekonomiskt klimat. Anh cũng đối mặt với việc chu cấp cho gia đình trong một nền kinh tế kém hơn. |
I Insikt i Skrifterna, band 2, sidan 657 och 658, kan man läsa mer om prästernas försörjning. Muốn biết thêm chi tiết về việc thầy tế lễ được trợ cấp ra sao, xin xem Tháp Canh ngày 1-9-1992, trang 22 đoạn 1 đến trang 23 đoạn 2. |
Men försörjningen har Joe ordnat. Joe đã lo mọi thứ cho Patrick. |
De var ”allt vad hon hade, hela [hennes] ... försörjning”. Hai đồng tiền đó là “tất cả của mà bà có, là tất cả của để nuôi mình”. |
Vägran att bidra till försörjningen kan leda till uteslutning. Người cố ý không cấp dưỡng cho gia đình có thể bị khai trừ. |
Jag har rest ut dit; Jag har träffat de små bönderna som har byggt sin försörjning på möjligheten och plattformen detta försett. Tôi đã tới đó; tôi đã gặp gỡ các tiểu nông những người đã gây dựng được phương kế sinh nhai dựa trên cơ hội và nền tảng được cung cấp bởi chương trình này. |
(Apostlagärningarna 20:35) Jesus talade också väl om den fattiga änkan som frikostigt lade två små mynt i templets bidragsbössa, eftersom hon gav ”hela sin försörjning”. Giê-su cũng khen bà góa nghèo rộng lượng bỏ hai đồng tiền vào rương đựng tiền của đền thờ, vì bà cho “hết của có để nuôi mình” (Mác 12:41-44). |
Mina år som tonåring sammanföll med den stora depressionen, och jag fick dra mitt strå till stacken för att hjälpa till med familjens försörjning. Thời niên thiếu của tôi trùng với Thời Kỳ Khủng Hoảng Kinh Tế, nên tôi phải phụ giúp gia đình tìm kế sinh nhai. |
18:7) Verserna omkring 4 Moseboken 18:20 visar att leviterna ändå inte skulle stå utan försörjning. Bối cảnh nơi Dân-số ký 18:20 cho thấy họ không bị túng thiếu khi đảm nhiệm chức vụ này. |
Redan som barn började jag arbeta för att hjälpa till med försörjningen. Ngay từ khi còn trẻ, tôi bắt đầu làm việc kiếm tiền phụ mẹ. |
Det är svårt att respektera en man som inte gör något för försörjningen. Thật khó cho bọn trẻ phải tôn trọng một kẻ chẳng làm được gì |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ försörjning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.