förskola trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förskola trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förskola trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förskola trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhà trẻ, mẫu giáo, vườn trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förskola

nhà trẻ

noun

förskolan är den gamla andra klass, gott folk.
nhà trẻ là lớp hai kiểu cũ, các bạn ạ.

mẫu giáo

noun

Den vann du för prydligaste facket i förskolan.
Con đã giành được giải chỗ ấm cúng gọn gàng nhất ở trường mẫu giáo.

vườn trẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Detta är en väldigt ovanlig lärare som var en förskole- och lågstadielärare, men var en född matematiker.
Đây là một giáo viên rất khác thường cô ấy là giáo viên mẫu giáo và lớp một nhưng thật sự là một nhà toán học bẩm sinh
Här är ett exempel från Chicagos förskolor.
Đây là một ví dụ từ trường mầm non Chicago.
Det finns ju gott om rum för en lekplats, och områdets förskola är fantastisk.
Tha hồ chỗ cho nhóc tập " tạ lạng ", mà trường mầm non ở khu này là số một đấy.
Men han jobbar på det och vi har nästan fått in hans barn på Saint Agnes förskola.
Nhưng ông ta đang làm lại cuộc đời. Và chúng tôi sắp đưa các con của ông ấy vào trại trẻ Saint Agnes rồi.
Denna lärdom kan användas oavsett vilken barnomsorg du har, vare sig det är au pair, förskola, deltidsbarnsköterska som du delar med någon annan.
Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn, kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ, hay người trông trẻ bán thời gian.
Bara några månader efter det att tidningsnotisen publicerats dödade en beväpnad man 16 barn och deras lärare på en förskola i Dunblane i Skottland innan han tog sitt eget liv.
Thật thế, chỉ vài tháng sau khi tin tức ấy được đăng, một tên giết người bắn chết 16 em bé và cô giáo của các bé tại một trường mẫu giáo ở Dunblane, Scotland, rồi hắn tự kết liễu đời mình.
Omkring 90 procent av barnen går i förskola, men oftast bara ett år eller mindre.
Khoảng 90% trẻ em theo học tiểu học nhưng thường chỉ kéo dài một năm hoặc chưa tới một năm.
Så såg min förskola ut.
Đó là khi tôi còn học mẫu giáo.
Du kan inte har plast knivar och svärd och yxor och den sortens grejer i en förskola klassrum.
Bạn không được phép có dao, gươm, rìu cao su và mọi thứ tương tự trong một phòng học nhà trẻ.
Och dessa barn har bättre atletisk förmåga än barn från andra förskolor.
Và các cháu đạt được khả năng vận động cao nhất so với các cháu ở các trường khác.
De kommunala, inkluderat förskolor, sköts av New South Wales Department of Education and Training.
Các trường công, bao gồm mẫu giáo, tiểu học và trung học, và các trường đặc biệt được quản lý bởi Bộ Giáo dục và đào tạo New South Wales.
Det mesta av undervisningsfinansieringen -- oavsett om det rör sig om förskolorna till gymnasierna, eller de storslagna universiteten och högskolorna -- så kommer det mesta av pengarna för dessa saker just från dessa statsbudgetar.
Hầu hết các quỹ giáo dục từ mẫu giáo đến hết trung học, hay các trường đại học lớn và cao đẳng cộng đồng hầu hết tiền cho những thứ này đang được trích ra từ ngân sách quốc gia
Det här är vår förskola.
Đây là nhà trẻ của chúng tôi.
Hon fick sedan jobb som assistent på en förskola samtidigt som hon jobbade extra som städerska åt sin syster Sarah och några andra personer i familjens bekantskapskrets, och på kvällarna hände det att hon tog jobb som fest- och konferensvärdinna.
Sau đó, cô tìm việc làm trợ lý trước giờ học của nhóm nhạc, làm một số công việc dọn dẹp cho chị Sarah và một vài người bạn của cô, và đã hành động như một người hầu gái tại các bữa tiệc.
Så vad barnen gör beror först och främst på hur gamla de är – och vi sträcker oss nu från förskola ända upp till universitet.
Điều mà những đứa trẻ phụ thuộc vào đầu tiên, chúng bao nhiêu tuổi -- và chúng tôi tiến hành từ mẫu giáo đến tận đại học.
Sedan blev jag skickad till privatskola, förskola till åttan, kommunala skolor, med av någon anledning så skrämdes min farfar av att någon vid vårt gymnasium hade blivit knivhuggen och dödad, så han ville inte att jag skulle gå där.
Sau đó tôi bị chuyển đến trường tư thục, từ mầm non đến lớp 8 đếu là trường công, nhưng vì ông tôi đã rất bất đồng về việc có người ở trường trung học địa phương bị đâm chết, nên ông khong muốn tôi học ở đó,
Det här är en förskola vi ritade 2007.
Đây là trường mẫu giáo chúng tôi xây vào năm 2007.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förskola trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.